Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 3 Grammar sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 3 Grammar
1 (trang 27 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Choose the correct verbs to complete the dialogue (Chọn các động từ chính xác để hoàn thành đoạn hội thoại)
Alice: Is this your new video game?
Ryan: Yes, it is. You (1) must / needn't try it. It's great!
Alice: How do I play?
Ryan: First, you (2) have to / mustn't escape from the castle.
Alice: How? Down the stairs?
Ryan: Stop! You (3) don't have to / mustn't open that door!
Alice: Oh! Too late! Am I dead?
Ryan: Yes. But you (4) don't have to / must start again. Just press "B' to continue.
Alice: OK, thanks. What now?
Ryan: You (5) have to / needn't climb out of the window. But slowly! You (6) don't have to / must be careful.
Alice: Oh no. I'm dead again. I'm not very good at this.
Ryan: Well, we (7) have to / needn't play this game. I've got lots of others…..
Alice: No, no. I (8) mustn't / needn't give up. Do I press 'B' again?
Đáp án:
1. must |
2. have to |
3. mustn’t |
4. don’t have to |
5. have to |
6. must |
7. needn’t |
8. mustn’t |
Hướng dẫn dịch:
Alice: Đây có phải là trò chơi điện tử mới của bạn không?
Ryan: Đúng vậy. Bạn phải thử cái này. Thật tuyệt vời!
Alice: Làm thế nào để tôi chơi?
Ryan: Đầu tiên, bạn phải thoát khỏi lâu đài.
Alice: Làm thế nào? Xuống cầu thang?
Ryan: Dừng lại! Bạn không được mở cánh cửa đó!
Alice: Ồ! Quá muộn! Tôi chết rồi sao?
Ryan: Vâng. Nhưng bạn không cần phải bắt đầu lại. Chỉ cần nhấn "B" để tiếp tục.
Alice: OK, cảm ơn. Gì bây giờ?
Ryan: Bạn phải trèo ra khỏi cửa sổ. Nhưng chậm! Bạn phải cẩn thận.
Alice: Ồ không. Tôi chết đi sống lại. Tôi không giỏi lắm.
Ryan: Chà, chúng ta không cần chơi trò chơi này. Tôi có rất nhiều người khác… ..
Alice: Không, không. Tôi không được bỏ cuộc. Tôi có nhấn lại 'B' không?
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with “mustn't” or “don't / doesn't have to”(Hoàn thành các câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
1. He's a brilliant student - he … work hard to get good marks.
2. You can stay up late, but you … make a lot of noise and wake up your sister.
3. We … forget the name of our hotel.
4. She always pays by credit card so that she … carry a lot of money with her.
5. You … tell Jack about the party - it's a secret!
6. The bus leaves at 9 a.m. exactly, so you … be late.
7. We … wear uniforms to school, but we … wear jeans or trainers.
Đáp án:
1. doesn’t have to |
2. mustn’t |
3. mustn’t |
4. doesn’t have to |
5. mustn’t |
6. mustn’t |
7. don’t have to, mustn’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy là một học sinh xuất sắc - anh ấy không cần phải làm việc chăm chỉ để đạt điểm cao.
2. Bạn có thể thức khuya, nhưng không được làm ồn ào và đánh thức em gái của bạn.
3. Chúng ta không được quên tên khách sạn của chúng ta.
4. Cô ấy luôn thanh toán bằng thẻ tín dụng để không phải mang nhiều tiền bên mình.
5. Bạn không được nói với Jack về bữa tiệc - đó là một bí mật!
6. Xe buýt khởi hành chính xác lúc 9 giờ sáng, vì vậy bạn không được trễ.
7. Chúng tôi không nhất thiết phải mặc đồng phục đến trường, nhưng chúng tôi không được mặc quần jean hoặc giày thể thao.
3 (trang 27 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with “must / have to / mustn't / don't have to / needn't”. Sometimes more than one answer is possible. (Nhìn vào quảng cáo cho đêm đố vui. Sau đó hoàn thành các câu với “must / have to / mustn’t / don't have to / needn’t”. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)
1. You … be part of a team.
2. You … arrive after 6 o'clock.
3. You … pay £3 to enter the quiz.
4. You … be a student at the school.
5. You … use a smartphone during the quiz.
Đáp án:
1. don’t have to / needn’t |
2. mustn’t |
3. must / have to |
4. must / have to |
5. mustn’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không cần phải là thành viên của một nhóm.
2. Bạn không được đến sau 6 giờ.
3. Bạn phải trả £3 để tham gia bài kiểm tra.
4. Bạn phải là sinh viên của trường.
5. Bạn không được sử dụng điện thoại thông minh trong khi làm bài kiểm tra.
4 (trang 27 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Make the active sentences passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
1. You mustn't eat those mushrooms.
2. They needn't cancel the concert.
3. We mustn't use mobile phones during lessons.
4. You have to write your name in capital letters.
5. We must hand in homework on time.
6. You have to wear school uniforms to school.
Đáp án:
1. Those mushrooms mustn't be eaten.
2. The concert needn’t be cancelled.
3. Mobile phones mustn’t be used during lessons.
4. Your name has to be written in capital letters.
5. Homework must be handed in on time.
6. School uniforms have to be worn to school.
Hướng dẫn dịch:
Câu chủ động
1. Bạn không được ăn những loại nấm đó.
2. Họ không cần phải hủy bỏ buổi biểu diễn.
3. Chúng ta không được sử dụng điện thoại di động trong giờ học.
4. Bạn phải viết tên của bạn bằng chữ in hoa.
5. Chúng ta phải giao bài tập về nhà đúng giờ.
6. Bạn phải mặc đồng phục học sinh đến trường.
Câu bị động
1. Những loại nấm đó không được ăn.
2. Buổi hòa nhạc không cần phải bị hủy bỏ.
3. Không được sử dụng điện thoại di động trong giờ học.
4. Tên của bạn phải được viết bằng chữ in hoa.
5. Bài tập về nhà phải được giao đúng hạn.
6. Phải mặc đồng phục học sinh đến trường.
5 (trang 27 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write sentences about rules at school. Use “have to, must, needn't” and the ideas below. If you can, add your own ideas. (Viết câu về nội quy ở trường. Sử dụng “have to, must, needn't” và các ý tưởng bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn.)
(Học sinh tự thực hành)