Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 3 Vocabulary sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 3 Vocabulary
1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Find ten kinds of films or TV programmes in the word square. Circle them and write them below (Tìm mười loại phim hoặc chương trình TV trong ô vuông từ. Khoanh tròn chúng và viết chúng bên dưới)
Đáp án:
1. game show |
2. documentary |
3. romantic comedy |
4. reality show |
5. period drama |
6. action film |
7. chat show |
8. thriller |
9. soap opera |
10. sitcom |
Hướng dẫn dịch:
1. game show |
2. phim tài liệu |
3. hài lãng mạn |
4. chương trình thực tế |
5. phim truyền hình cổ trang |
6. phim hành động |
7. chương trình trò chuyện |
8. phim kinh dị |
9. soap opera |
10. phim sitcom |
2 (trang 24 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Identify the kinds of TV programmes and films. Choose from the words below (Xác định các loại chương trình truyền hình và phim. Chọn từ các từ bên dưới)
This kind of film or TV programme:
1. usually has stories which take place in the future.
2. often has characters with magical or supernatural powers.
3. often has cowboys and Native Americans.
4. often has frightening characters like vampires or ghosts.
5. includes singing and dancing.
6. tells you about important events in the world.
7. includes cartoon characters, usually made with computers.
8. makes you laugh.
Đáp án:
1. science fiction film |
2. fantasy film |
3. western |
4. horror film |
5. musical |
6. news bulletin |
7. animation |
8. comedy |
Hướng dẫn dịch:
Loại phim hoặc chương trình truyền hình này:
1. thường có những câu chuyện xảy ra trong tương lai.
2. thường có những nhân vật có phép thuật hoặc sức mạnh siêu nhiên.
3. thường có cao bồi và thổ dân châu Mỹ.
4. thường có các nhân vật đáng sợ như ma cà rồng hoặc ma.
5. bao gồm ca hát và khiêu vũ.
6. cho bạn biết về các sự kiện quan trọng trên thế giới.
7. bao gồm các nhân vật hoạt hình, thường được làm bằng máy tính.
8. làm cho bạn cười.
3 (trang 24 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Which words from exercises 1 and 2 programmes only, never films? Which could be either films or TV programmes? (Những từ nào chỉ từ chương trình bài tập 1 và chương 2, không bao giờ là phim? Đó có thể là phim hoặc chương trình truyền hình?)
Đáp án:
- Only TV: game show; reality show; soap opera; sitcom; news bulletin
- TV or film: documentary; romantic comedy; period drama; action film; thriller; science fiction film; fantasy film; western; horror film; musical; animation
Hướng dẫn dịch:
- Chỉ có TV: game show; chương trình thực tế; phim truyền hình dài tập; hài kịch; bản tin
- TV hoặc phim: phim tài liệu; hài kịch lãng mạn; phim dài tập; phim hành động; giật gân; phim khoa học viễn tưởng; phim giả tưởng; miền Tây; phim kinh dị; âm nhạc; hoạt hình
4 (trang 24 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the adjectives for describing films. Use a, e, i, o, u and y. Tick (V) eight adjectives that usually have a positive meaning when describing film and cross (*) six that usually have a negative meaning. (Hoàn thành các tính từ để mô tả phim. Sử dụng a, e, i, o, u và y. Đánh dấu vào (V) tám tính từ thường có nghĩa tích cực khi mô tả phim và dấu gạch chéo (X) sáu tính từ thường mang nghĩa tiêu cực.)
Đáp án:
2. exciting |
3. funny |
4. gripping |
5. confusing |
6. convincing |
7. embarrassing |
8. imaginative |
9. spectacular |
10. unrealistic |
11. scary |
12. interesting |
13. moving |
14. violent |
- positive: exciting, funny, gripping, convincing, imaginative, spectacular, interesting, moving
- negative: boring, confusing, embarrassing, unrealistic, scary, violent
Hướng dẫn dịch:
2. thú vị |
3. buồn cười |
4. nắm chặt |
5. khó hiểu |
6. thuyết phục |
7. xấu hổ |
8. giàu trí tưởng tượng |
9. ngoạn mục |
10. không thực tế |
11. đáng sợ |
12. thú vị |
13. di chuyển |
14. bạo lực |
5 (trang 24 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen to Anna and David discussing a film which they watched. Choose the correct answer. (Nghe Anna và David thảo luận về một bộ phim mà họ đã xem. Chọn câu trả lời đúng.)
CD1_08
Đáp án:
1. a |
2. a |
Nội dung bài nghe:
- Did you enjoy that film, David?
- Yes, I did. The characters are often a bit boring in action films, but in this one, I thought they were very interesting.
- I agree. And weren’t the special effects great? They were really spectacular.
- Yes, but rather unrealistic, I thought.
- But they often are, aren’t they? That’s why they’re special effects!
- And the soundtrack was very interesting.
- Yes, it was. It added to the suspense, didn’t it? Some of the scenes were very scary.
- Yes, and very violent. I couldn’t look sometimes.
- Yes, there was too much violence. But overall, it was great.
- Yes, it was.
Hướng dẫn dịch:
- Anh có thích bộ phim đó không, David?
- Đúng vậy. Các nhân vật thường hơi nhàm chán trong các bộ phim hành động, nhưng trong bộ phim này, tôi nghĩ họ rất thú vị.
- Tôi đồng ý. Và những hiệu ứng đặc biệt không tuyệt vời sao? Họ thực sự ngoạn mục.
- Đúng, nhưng hơi viển vông, tôi nghĩ thế.
- Nhưng chúng thường như vậy, phải không? Đó là lý do tại sao chúng là những hiệu ứng đặc biệt!
- Và nhạc phim rất thú vị.
- Đúng. Nó làm tăng thêm sự hồi hộp, phải không? Một số cảnh rất đáng sợ.
- Ừ, và rất bạo lực. Đôi khi tôi không thể nhìn.
- Ừ, có quá nhiều bạo lực. Nhưng nhìn chung, nó rất tuyệt.
- Đúng.
6 (trang 24 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen again. Complete the table with adjectives from exercise 4. (Sometimes the people have different opinions, and sometimes their opinions are the same.) (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành bảng với các tính từ từ bài tập 4. (Đôi khi mọi người có ý kiến khác nhau, và đôi khi ý kiến của họ giống nhau.)
CD1_08
Đáp án:
1. interesting |
2. interesting |
3. spectacular |
4. unrealistic |
5. interesting |
6. interesting |
7. scary |
8. violent |
Hướng dẫn dịch:
Ý kiến của Anna |
Ý kiến của David |
|
Nhân vật |
thú vị |
thú vị |
Hiệu ứng đặc biệt |
ngoạn mục |
không thực tế |
Nhạc phim |
thú vị |
thú vị |
Các cảnh |
đáng sợ |
bạo lực |