Ngành đào tạo và mã tổ hợp xét tuyển Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2022, mời các bạn đón xem:
Ngành đào tạo và mã tổ hợp xét tuyển Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2022
A. Ngành đào tạo và mã tổ hợp xét tuyển Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2022
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
|
Theo kết quả tốt nghiệp THPT |
Theo điểm học bạ THPT |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên; |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
3 |
Thú y |
7640101 |
100 |
A00, A01, B00, D01 |
|
4 |
Quản lý đất đai – Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị |
7850103 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) – Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
A00, A01, D01 |
|
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
30 |
A00, A01, B00, D01 |
|
10 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
A00, A01, D01 |
|
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
12 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
7540106 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
70 |
A00, A01, D01 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn
- Website: http://bafu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang như sau:
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
Thú y |
15 |
15 |
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
||
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
15 |
15 |
Lâm sinh |
||
Kế toán |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
15 |
Kinh tế |
15 |
15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- Khuôn viên của trường có tổng diện tích 58,5 ha, gồm có 121 phòng học, hội trường và phòng làm việc, 7 trung tâm học liệu, thư viện, 56 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành, thí nghiệm.
- Một số phòng thực hành, thí nghiệm tiêu biểu hiện có của trường là:
Xưởng thực hành sản xuất bia
Xưởng thực hành chế biến rau quả
Xưởng thực hành chế biến sữa, thịt
Xưởng thực hành cơ khí
Các phòng thí nghiệm Hóa, Sinh, Lý
Phòng thí nghiệm chăn nuôi, thú y
Phòng thí nghiệm di truyền giống
Phòng thí nghiệm thực vật rừng
Phòng thí nghiệm vi sinh
Phòng thí nghiệm cấy mẫu
Phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng thực phẩm
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2022 mới nhất
Xét tuyển bổ sung vào Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2020
Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022
Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2021
Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020