Với giải Bài tập 3 trang 41 SBT Kinh tế Pháp Luật lớp 10 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Kinh tế Pháp luật 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Kinh tế Pháp luật lớp 10 Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam
Bài tập 3 trang 41 SBT Kinh tế pháp luật 10: Những văn bản dưới đây là văn bản quy phạm pháp luật hay văn bản áp dụng pháp luật? (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Văn bản pháp luật |
VB quy phạm Pháp luật |
VB áp dụng pháp luật |
a. Hiến pháp luật, nghị quyết của Quốc hội. |
X |
|
b. Pháp lệnh, nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. |
X |
|
c. Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
X |
|
d. Bản án của Toà án. |
|
X |
e. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước. |
X |
|
g. Thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao. |
X |
|
h. Nghị định của Chính phủ. |
X |
|
i. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
X |
|
k. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao, Thông tư của Chánh án Toà án nhân dân tối cao. |
X |
|
l. Quyết định điều chuyển cán bộ, viên chức. |
|
X |
m. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. |
X |
|
n. Nghị quyết liên tịch giữa Uỷ ban Thường vụ Quốc hội hoặc giữa Chính phủ với cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. |
X |
|
o. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Toà án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang bộ với Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; giữa các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. |
X |
|
p. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Uỷ ban nhân dân. |
X |
|
Lời giải:
Văn bản pháp luật |
VB quy phạm Pháp luật |
VB áp dụng pháp luật |
a. Hiến pháp luật, nghị quyết của Quốc hội. |
|
|
b. Pháp lệnh, nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. |
|
|
c. Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
|
|
d. Bản án của Toà án. |
|
|
e. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước. |
|
|
g. Thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao. |
|
|
h. Nghị định của Chính phủ. |
|
|
i. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
k. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao, Thông tư của Chánh án Toà án nhân dân tối cao. |
|
|
i. Quyết định điều chuyển cán bộ, viên chức. |
|
|
m. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. |
|
|
n. Nghị quyết liên tịch giữa Uỷ ban Thường vụ Quốc hội hoặc giữa Chính phủ với cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. |
|
|
o. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Toà án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang bộ với Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; giữa các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. |
|
|
p. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Uỷ ban nhân dân. |
|
|
Xem thêm lời giải sách bài tập KTPL 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu a) Văn bản pháp luật nào dưới đây có giá trị pháp lí cao nhất?...
Câu d) Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội là...
Câu e) Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của văn bản áp dụng pháp luật?...
Bài tập 4 trang 42 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:...
Bài 11: Khái niệm, đặc điểm và vai trò của pháp luật
Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam
Bài 14: Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bài 15: Nội dung cơ bản của Hiến pháp Việt Nam về chế độ chính trị