20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21 (Cánh diều 2024): Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

3.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật  sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 10. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật . Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật 

Phần 1. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật 

Câu 1. Yêu cầu thứ ba về sản phẩm thiết kế là gì?

A. Thẩm mĩ

B. Nhân trắc

C. An toàn

D. Vòng đời sản phẩm

Đáp án đúng: C

Giải thích: Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn 6 yêu cầu:

1. Thẩm mĩ

2. Nhân trắc

3. An toàn

4. Vòng đời sản phẩm

5. Năng lượng

6. Phát triển bền vững

Câu 2. Yêu cầu thứ tư về sản phẩm thiết kế là gì?

A. Thẩm mĩ

B. Nhân trắc

C. An toàn

D. Vòng đời sản phẩm

Đáp án đúng: D

Giải thích: Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn 6 yêu cầu:

1. Thẩm mĩ

2. Nhân trắc

3. An toàn

4. Vòng đời sản phẩm

5. Năng lượng

6. Phát triển bền vững

Câu 3. Yêu cầu thứ năm về sản phẩm thiết kế là gì?

A. Năng lượng

B. Nhân trắc

C. An toàn

D. Vòng đời sản phẩm

Đáp án đúng: A

Giải thích: Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn 6 yêu cầu:

1. Thẩm mĩ

2. Nhân trắc

3. An toàn

4. Vòng đời sản phẩm

5. Năng lượng

6. Phát triển bền vững

Câu 4. Yêu cầu thứ sáu về sản phẩm thiết kế là gì?

A. Năng lượng

B. Phát triển bền vững

C. An toàn

D. Vòng đời sản phẩm

Đáp án đúng: B

Giải thích: Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn 6 yêu cầu:

1. Thẩm mĩ

2. Nhân trắc

3. An toàn

4. Vòng đời sản phẩm

5. Năng lượng

6. Phát triển bền vững

Câu 5. Yếu tố nhân trắc ảnh hưởng đến:

A. Tính toán kích thước

B. Lựa chọn kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Yếu tố nhân trắc ảnh hưởng đến việc tính toán kích thước, lựa chọn kiểu dáng, màu sắc, … của sản phẩm.

Câu 6. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thiết kế?

A. 1                                                                         

B. 2

C. 3                                                                          

D. 4

Đáp án đúng: B

Giải thích: Có 2 yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thiết kế:

+ Yếu tố về sản phẩm

+ Yếu tố về nguồn lực

Câu 7. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình thiết kế kĩ thuật?

A. Yếu tố về sản phẩm

B. Yếu tố về nguồn lực

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 2 yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thiết kế:

+ Yếu tố về sản phẩm

+ Yếu tố về nguồn lực

Câu 8. Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn mấy yêu cầu?

A. 2                                                                         

B. 4

C. 6                                                                          

D 8

Đáp án đúng: C

Giải thích: Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn 6 yêu cầu:

1. Thẩm mĩ

2. Nhân trắc

3. An toàn

4. Vòng đời sản phẩm

5. Năng lượng

6. Phát triển bền vững

Câu 9. Yêu cầu đầu tiên về sản phẩm thiết kế là gì?

A. Thẩm mĩ

B. Nhân trắc

C. An toàn

D. Vòng đời sản phẩm

Đáp án đúng: A

Giải thích: Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn 6 yêu cầu:

1. Thẩm mĩ

2. Nhân trắc

3. An toàn

4. Vòng đời sản phẩm

5. Năng lượng

6. Phát triển bền vững

Câu 10. Yêu cầu thứ hai về sản phẩm thiết kế là gì?

A. Thẩm mĩ

B. Nhân trắc

C. An toàn

D. Vòng đời sản phẩm

Đáp án đúng: B

Giải thích: Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn 6 yêu cầu:

1. Thẩm mĩ

2. Nhân trắc

3. An toàn

4. Vòng đời sản phẩm

5. Năng lượng

6. Phát triển bền vững

Câu 11. Sản phẩm của thiết kế cần đảm bảo:

A. Xu hướng

B. Sở thích

C. Phong tục tập quán

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Sản phẩm thiết kế phải đảm bảo xu hướng, sở thích, phong tục tập quán, … của người sử dụng.

Câu 12. Nhân trắc là gì:

A. Là số đo của cơ thể

B. Là đặc điểm tâm sinh lí

C. Là hành vi

D Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Nhân trắc được hiểu là số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người, … Khi thiết kế phải đảm bảo sản phẩm phù hợp, thuận tiện với con người.

Câu 13. Sản phẩm thiết kế cần đảm bảo an toàn cho:

A. Con người

B. Môi trường

C. Phương tiện

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Sản phẩm thiết kế phải đảm bảo an toàn cho người, môi trường và phương tiện.

Câu 14. Vòng đời sản phẩm trải qua mấy giai đoạn?

A. 1                                                                         

B. 2

C. 3                                                                          

D. 4

Đáp án đúng: D

Giải thích: Vòng đời sản phẩm trải qua 4 giai đoạn:

1. Giới thiệu

2. Phát triển

3. Bão hòa

4. Suy giảm

Câu 15. Giai đoạn đầu tiên của vòng đời sản phẩm là:

A. Giới thiệu

B. Phát triển

C. Bão hòa

D. Suy giảm

Đáp án đúng: A

Giải thích: Vòng đời sản phẩm trải qua 4 giai đoạn:

1. Giới thiệu

2. Phát triển

3. Bão hòa

4. Suy giảm

Phần 2. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật 

I. Yếu tố về sản phẩm

1. Thẩm mĩ

- Đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.

- Ảnh hưởng đến việc lựa chọn kiểu dáng, màu sắc, vật liệu của sản phẩm.

2. Nhân trắc

- Là số đo của cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.

- Ảnh hưởng đến việc tính toán, kích thước, lựa chọn kiểu dáng, màu sắc sản phẩm.

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật - Cánh diều  (ảnh 1)

3. An toàn

- Đảm bảo an toàn cho người, môi trường và phương tiện.

- Ảnh hưởng đến việc lựa chọn vật liệu, kết cấu, thiết bị che chắn.

4. Vòng đời sản phẩm

- Phụ thuộc vào vòng đời công nghệ và vòng đời thương mại.

- Để kéo dài vòng đời, cần:

+ Giảm giá thành sản phẩm

+ Thay đổi mẫu mã bao bì

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật - Cánh diều  (ảnh 1)

5. Năng lượng

Sử dụng vật liệu mới, công nghệ mới để đảm bảo sản phẩm có tính năng như nhau nhưng tiêu thụ năng lượng càng ít càng tốt.

6. Phát triển bền vững

Thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ thân thiện với môi trường.

II. Yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất

1. Tài chính

- Là các nguồn tiền hoặc tài sản để phục vụ cho thiết kế.

- Nguồn tài chính tốt sẽ mua sắm được các phương tiện hỗ trợ thiết kế hiện đại.

2. Công nghệ

- Là khả năng sử dụng có hiệu quả công nghệ có sẵn và thực hiện đổi mới công nghệ thành công.

- Nguồn lực công nghệ cao sẽ cho phép người thiết kế tự do tạo dáng, lựa chọn kết cấu sản phẩm.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 20: Quy trình thiết kế kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 22: Một số nghề nghiệp liên quan tới thiết kế

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập Chủ đề 5: Thiết kế kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1: Trồng trọt trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Đánh giá

0

0 đánh giá