Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Bài 2: Hệ thống kĩ thuật sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 10. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 2: Môn Công nghệ với định hướng nghề nghiệp. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2: Hệ thống kĩ thuật
Phần 1. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2: Hệ thống kĩ thuật
Câu 1. Phần tử xử lí và điều khiển:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
+ Phần tử đầu ra: Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
Câu 2. Phần tử đầu ra:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
+ Phần tử đầu ra: Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
Câu 3. Trong hệ thống điều khiển cấp nước sau đây, hãy cho biết đâu là phần tử đầu vào?
A. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Máy bơm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
+ Phần tử đầu ra: Máy bơm
Câu 4. Trong hệ thống điều khiển cấp nước sau đây, hãy cho biết đâu là phần tử xử lí và điều khiển?
A. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Máy bơm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
+ Phần tử đầu ra: Máy bơm
Câu 5. Trong hệ thống điều khiển cấp nước sau đây, hãy cho biết đâu là phần tử đầu ra?
A. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Máy bơm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
+ Phần tử đầu ra: Máy bơm
Câu 6. Hệ thống kĩ thuật là tập hợp phần tử nào sau đây?
A. Các chi tiết máy
B. Bộ phận máy
C. Thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Hệ thống kĩ thuật là tập hợp các phần tử như chi tiết, bộ phận, máy, thiết bị có mối liên kết vật lí với nhau, nhằm thực hiện nhiệm vụ nhất định.
Câu 7. Hệ thống điều khiển cấp nước gia đình có mấy kiểu liên kết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: B
Giải thích: Hệ thống điều khiển cấp nước gia đình có 2 kiểu liên kết:
+ Liên kết cơ khí
+ Liên kết điện
Câu 8. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm mấy phần tử cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm 3 phần tử cơ bản:
+ Phần tử đầu vào
+ Phần tử xử lí và điều khiển
+ Phần tử đầu ra
Câu 9. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần tử cơ bản nào sau đây?
A. Phần tử đầu vào
B. Phần tử xử lí và điều khiển
C. Phần tử đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm 3 phần tử cơ bản:
+ Phần tử đầu vào
+ Phần tử xử lí và điều khiển
+ Phần tử đầu ra
Câu 10. Phần tử đầu vào:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
+ Phần tử đầu ra: Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
Câu 11. Liên kết cơ khí:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Liên kết cơ khí: Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: Dùng để truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Câu 12. Liên kết thủy lực, khí nén:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Liên kết cơ khí: Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: Dùng để truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Câu 13. Liên kết điện, điện tử:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Liên kết cơ khí: Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: Dùng để truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Câu 14. Liên kết truyền thông tin:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Liên kết cơ khí: Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: Dùng để truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Câu 15. Phương thức của liên kết truyền thông tin:
A. Liên kết có dây
B. Liên kết bằng mạng Internet
C. Cáp quang
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Liên kết truyền thông tin có nhiều phương thức khác nhau như: liên kết có dây, liên kết bằng mạng Internet, Wifi, sóng radio, sóng điện tử, cáp quang, ..
Phần 2. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 2: Hệ thống kĩ thuật
I. Khái niệm
- Khái niệm: Là một tập hợp các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau, nhằm thực hiện nhiệm vụ nhất định.
- Liên kết trong hệ thống kĩ thuật:
+ Liên kết cơ khí
+ Liên kết điện
II. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật
- Khái niệm: Là sự sắp xếp, tổ chức các phần tử bên trong của hệ thống thông qua các mối liên kết khác nhau trong một môi trường làm việc.
- Cấu trúc gồm:
+ Phần tử đầu vào: tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật.
+ Phần tử xử lí và điều khiển: xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
+ Phần tử đầu ra: thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
- Các liên kết:
+ Liên kết cơ khí: lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: liên kết có dây, liên kết bằng mạng, sóng, …
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2: Hệ thống kĩ thuật
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3: Một số công nghệ phổ biến
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4: Thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập Chủ đề 1: Khái quát về công nghệ