O2 + Ca(CN)2 → CaCO3↓ + N2↑ | Ca(CN)2 ra CaCO3

408

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 3O2 + 2Ca(CN)2 → 2CaCO3↓ + 2N2↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3O2 + 2Ca(CN)2 → 2CaCO3↓ + 2N2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3O2 + 2Ca(CN)2 → 2CaCO3↓ + 2N2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi cyanua phản ứng với oxi tạo thành canxi cacbonat và khí nitơ

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 420- 450oC

4. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(CN)2 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao

5. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:

A. Làm vôi quét tường      

B. Làm vật liệu xây dựng

C. Sản xuất ximăng      

D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.

Ví dụ 2: Khi bị bỏng do vôi bột, người ta sẽ chọn phương án sau đây là tối ưu để sơ cứu:

A. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.

B. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa bằng nước xà phòng loãng.

C. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.

D. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi lau khô.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Rửa bằng nước để làm mát vết bỏng, sau đó rửa bằng dung dịch NH4Cl có tính axit yếu để trung hòa hết kiềm còn dư.

Ví dụ 3: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân

A. nóng chảy Ca(OH)2.      

B. dung dịch CaCl2.

C. nóng chảy CaO.      

D. nóng chảy CaCl2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương pháp cơ bản điều chế canxi cũng như các kim loại kiềm thổ khác là điện phân nóng chảy muối của chúng.

6. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

(NH4)2CO3 + 2Ca(CN)2 → CaCO3↓ + 2NH4CN

3H2O + CaCN2 → CaCO3↓ + 2NH3

3H2O + CaCN2 → (NH2)2CO + Ca(OH)2

3H2 + CaCN2 → C + Ca + 2NH3

H2SO4 + CaCN2 → CaSO4↓ + H2CN2

H2O + CO2 + CaCN2 → CaCO3↓ + H2CN2

2C + Na2CO3 + CaCN2 → CaO + 2CO↑ + 2NaCN

Đánh giá

0

0 đánh giá