CaCO3 + HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2↑ | CaCO3 ra (HCOO)2Ca

753

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CaCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CaCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CaCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi cacbonat phản ứng với axit fomic tạo thành canxi fomat và giải phóng khí cacbonic

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với axit mạnh:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

Kém bền với nhiệt:

CaCO3 -to→ CaO + CO2

CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2.

CaCO3 + CO2 + H2O ⇆ Ca(HCO3)2

→ Khi đun nóng:

Ca(HCO3)2 -to→ CaCO3↓ + CO2 + H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaCO3 tác dụng với HCOOH

6. Bạn có biết

Các muối Na2CO3, K2CO3 cũng có phản ứng tương tự với axit fomic

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:

A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.

B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.

C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.

D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.

Ví dụ 2: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?

A. 2    

B. 3    

C. 4    

D. 5

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 

Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.    

B. IIIA.    

C. IVA.    

D. IIA.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

CaCO3 + 2NH3 → 3H2O + CaCN2

CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3

CaCO3 + Na2CO3 + 6SiO2 → 2CO2 ↑ + Na2O.CaO.6SiO2

CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS

C + CaCO3 → CaO + 2CO ↑

4C + CaCO3 → CaC2 + 3CO ↑

Đánh giá

0

0 đánh giá