CaCO3 + HI → H2O + CO2 ↑ + CaI2 | CaCO3 ra CaI2

481

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CaCO3 + 2HI → H2O + CO2 ↑ + CaI2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CaCO3 + 2HI → H2O + CO2 ↑ + CaI2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CaCO3 + 2HI → H2O + CO2 ↑ + CaI2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi cacbonat tan dần trong dung dịch axit iodic và sinh ra khí CO2

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với axit mạnh:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

Kém bền với nhiệt:

CaCO3 -to→ CaO + CO2

CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2.

CaCO3 + CO2 + H2O ⇆ Ca(HCO3)2

→ Khi đun nóng:

Ca(HCO3)2 -to→ CaCO3↓ + CO2 + H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit iodic

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:

A. 1s1    

B. 2s1

C. 4s2    

D. 3s2

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2

Ví dụ 2: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:

A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3

B. Điện phân nóng chảy CaCO3

C. Nhiệt phân CaCO3

D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

CaCl2 → Ca + Cl2 

Ví dụ 3: Cho các kim loại: Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó

A. dung dịch HCl    

B. dung dịch H2SO4 loãng

C. dung dịch CuSO4    

D. nước

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Dùng H2O: Na tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt; Ca tan trong nước tạo dung dịch vẩn đục; Mg không tan.

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

CaCO3 + H2S → H2O + CaS + CO2

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

CaCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2

CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

CaCO3 + 2NH3 → 3H2O + CaCN2

CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3

CaCO3 + Na2CO3 + 6SiO2 → 2CO2 ↑ + Na2O.CaO.6SiO2

Đánh giá

0

0 đánh giá