Tailieumoi.vn giới thiệu Giải sách bài tập Địa lí lớp 8 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Địa lí 8. Mời các bạn đón xem:
SBT Địa lí 8 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Trả lời:
Biểu đồ tỉ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2015 của một số nước Đông Nam Á (%)
Câu 2 trang 33 Vở bài tập Địa lí 8: Điền nội dung (tăng hoặc giảm) vào sơ đồ thể hiện xu hướng thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong GDP của khu vực Đông Nam Á.
XU HƯỚNG THAY ĐỔI TỈ TRỌNG CỦA CÁC NGÀNH TRONG GDP |
||
Nông nghiệp ………….. |
Công nghiệp: …………. |
Dịch vụ: …………….. |
Trả lời:
XU HƯỚNG THAY ĐỔI TỈ TRỌNG CỦA CÁC NGÀNH TRONG GDP
|
||
Nông nghiệp Giảm |
Công nghiệp: Tăng |
Dịch vụ: Tăng
|
|
Thế giới |
Châu Á |
Đông Nam Á |
Châu Á so với thế giới |
Đông Nam Á so với thế giới |
Lúa (triệu tấn) |
735,1 |
665,9 |
212,4 |
|
|
Cà phê (nghìn tấn) |
9038 |
2875 |
2413 |
|
|
Cách tính tỉ lệ sản lượng lúa, cà phê của các nước Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới (năm 2015):
Ví dụ: Tỉ lệ sản lượng lúa châu Á so với thế giới = 212,4 : 735,1 x 100 = 28,9%.
=> Làm tương tự với tỉ lệ sản lượng lúa Đông Nam Á so với thế giới và tỉ lệ sản lượng cà phê của Đông Nam Á và châu Á so với thế giới.
Trả lời:
|
Thế giới |
Châu Á |
Đông Nam Á |
Châu Á so với thế giới (%) |
Đông Nam Á so với thế giới (%) |
Lúa (triệu tấn) |
735,1 |
665,9 |
212,4 |
90,6 |
28,9 |
Cà phê (nghìn tấn) |
9038 |
2875 |
2413 |
31,8 |
26,7 |
Trả lời:
A. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặc.
B. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, nguồn nước dồi dào.
C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào.
D. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, sông ngòi dày đặc.
Trả lời:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa nước ở khu vực Đông Nam Á là có đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm và nguồn nước dồi dào.
Chọn: C.