Ca(NO3)2 + H2 → H2O + Ca(NO2)2 | Ca(NO3)2 ra Ca(NO2)2

775

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + 2H2 → 2H2O + 2Ca(NO2)2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(NO3)2 + 2H2 → 2H2O + 2Ca(NO2)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(NO3)2 + 2H2 → 2H2O + 2Ca(NO2)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi nitrat phản ứng với khí hiđro tạo thành canxi nitrit

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.

Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2

2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với H2

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4 .H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương.

B. Đúc khuôn.

C. Thức ăn cho người và động vật.

D. Năng lượng.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Vì thạch cao không ăn được.

Ví dụ 2 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

A. nhiệt phân CaCl2    

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân dung dịch CaCl2    

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.

Ví dụ 3: Điều nào sau đây không đúng với canxi? Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?

A. Thạch cao nung nóng (CaSO4 .H2O)    

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)

C.Đá vôi CaCO3    

D. Vôi sống CaO

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Thạch cao nung (CaSO4 .H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(NO3)2 → O2 ↑ + Ca(NO2)2

CaCO3 → CaO + CO2

CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2↑ + CaCl2

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 ↑ + CaSO4

CaCO3 + H2CO3 → Ca(HCO3)2

3CaCO3 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 3H2O + 3CO2

Đánh giá

0

0 đánh giá