Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + K2CO3 | Ca(OH)2 ra CaCO3

651

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + K2CO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + K2CO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + K2CO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi cho KHCO3 vào canxi hidroxit sinh ra kết tủa trắng canxi cacbonat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ:

Tác dụng với axit:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Tác dụng với muối:

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH

Tác dụng với oxit axit:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

Chú ý: Khi sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì

    + Ban đầu dung dịch vẩn đục:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

    + Sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt:

CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch canxi hidroxit Ca(OH)2 tác dụng với muối KHCO3

6. Bạn có biết

Tương tự như Ca(OH)2, Ba(OH)2 cũng phản ứng với các muối hidrocacbonat tạo kết tủa trắng

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:

A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3

B. Điện phân nóng chảy CaCO3

C. Nhiệt phân CaCO3

D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

CaCl2 → Ca + Cl2 

Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:

A. CaCO3.    

B. Ca(NO3)2.    

C. CaSO4.    

D. Ca3(PO4)2.

Đáp án C

Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.    

B. IIIA.    

C. IVA.    

D. IIA.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + KOH

Ca(OH)2 + Li2CO3 → CaCO3↓ + 2LiOH

2Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → 2CaCO3 ↓+ 2H2O + Mg(OH)2

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O

Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3CaSO4

Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4

Đánh giá

0

0 đánh giá