Ca(OH)2 + H3PO4 → H2O + CaHPO4 | Ca(OH)2 ra CaHPO4

2.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(OH)2 + H3PO4 → 2H2O + CaHPO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(OH)2 + H3PO4 → 2H2O + CaHPO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(OH)2 + H3PO4 → 2H2O + CaHPO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi hidroxit tác dụng với axit photphoric tạo thành canxi hiđrophotphat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ:

Tác dụng với axit:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Tác dụng với muối:

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH

Tác dụng với oxit axit:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

Chú ý: Khi sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì

    + Ban đầu dung dịch vẩn đục:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

    + Sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt:

CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch H3PO4

6. Bạn có biết

Tương tự như Ca(OH)2, một số bazơ khác như LiOH, NaOH, KOH, Ba(OH)2… cũng phản ứng với H3PO4 tạo muối và nước.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:

A. Lục phương.    

B. Lập phương tâm khối.

C. Lập phương tâm diện.    

D. Tứ diện đều.

Đáp án C

Ví dụ 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:

A. 1s1    

B. 2s1    

C. 4s2    

D. 3s2

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2

Ví dụ 3: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:

A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3

B. Điện phân nóng chảy CaCO3

C. Nhiệt phân CaCO3

D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

CaCl2 → Ca + Cl2 

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O

Ca(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca ↓ + 2H2O

Ca(OH)2 + CO → CaCO3 ↓ + H2 ↑

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O

Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2

Đánh giá

0

0 đánh giá