Với giải Luyện tập 2 trang 81 Công nghệ lớp 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 16: Bản vẽ xây dựng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Công nghệ 10. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Công nghệ lớp 10 Bài 16: Bản vẽ xây dựng
Luyện tập 2 trang 81 Công nghệ 10: Đọc bản vẽ mặt bằng mà em vừa lập và liệt kê vào bảng như gợi ý ở bảng 16.5
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu |
Hình chiếu mặt bằng tầng 1
|
2. Vị trí |
- Kích thước chung của ngôi nhà - Kích thước của từng phòng
|
- 10800 x 7000 - Phòng khách: 4500 x 3800 - Bếp + phòng ăn: 4200 x 3500 - Phòng kho: 2700 x 1500 - Phòng WC: 2700 x 1100 - Phòng ngủ: 4500 x 2500 |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Công năng của từng phòng |
- 5 - Phòng khách: tiếp khách; - Bếp + phòng ăn: nấu nướng + ăn uống - Phòng kho: chứa đồ - Phòng WC: tắm giặt + vệ sinh - Phòng ngủ: nghỉ ngơi + ngủ nghỉ. |
4. Các bộ phận của ngôi nhà |
- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ - Kích thước của từng cửa - Loại cửa được sử dụng |
- Số cửa: + 1 cửa chính: rộng 1600mm + 1 cửa phòng ngủ: rộng 800 mm + 1 của phòng vệ sinh: rộng 700 mm + 1 cửa phòng kho: rộng 800 mm + 4 cửa sổ: cửa sổ phòng khách: rộng 660 mm; phòng ngủ: 1300 mm; phòng bếp: 920 mm; phòng ăn: 1300 mm. |
5. Bài trí vật dụng trong phòng |
- Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh |
- Phòng khách: bộ ghế sofa; cây cảnh; kệ tivi - Phòng ngủ: giường, tủ quần áo - Phòng bếp: bàn ăn; bệ bếp; bếp gas - Phòng vệ sinh: xí bệt, bồn rửa mặt - Phòng kho |
Xem thêm lời giải bài tập Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Câu hỏi trang 75 Công nghệ 10: Bản vẽ nhà thường bao gồm các bản vẽ nào?...
Câu hỏi 2 trang 80 Công nghệ 10: Hãy cho biết diện tích các phòng ở Hình 16.4d....
Xem thêm các bài giải SGK Công nghệ 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 17: Vẽ kĩ thuật với sự hỗ trợ của máy tính
Bài 18: Dự án: Thiết kế ngôi nhà của em
Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng