Giải Sinh Học 8 Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước

1.6 K

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Sinh Học lớp 8 Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước chính xác lớp 8.

Giải bài tập Sinh Học lớp 8 Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước chính xác

BÀI THU HOẠCH

Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước

1. Trả lời câu hỏi SGK trang 116

- Khẩu phần là gì?

- Lập khẩu phần cần dựa trên những nguyên tắc nào?

Trả lời:

- Khẩu phần là tiêu chuẩn ăn (nhu cầu về năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết) trong một ngày đã được cụ thể hoá bằng các các loại thức ăn xác định với khối lượng (hoặc tỷ lệ) nhất định.

- Nguyên tắc lập khẩu phần ăn:

+ Đảm bảo đủ nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể

+ Đảm bảo cân đối các thành phần giá trị dinh dưỡng

+ Đảm bảo cung cấp năng lượng, vitamin, muối khoáng và nước cho cơ thể.

2. Lập bảng số liệu: Tính số liệu, điền vào các ô có đánh dấu “?” ở bảng 37-2 và 37-3 từ đó xác định mức đáp ứng nhu cầu tính theo %

 

Giải Sinh Học 8 Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước (ảnh 1)
Giải Sinh Học 8 Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước (ảnh 2)

3. Thu hoạch

* Em dự kiến thay đổi khẩu phần như thế nào (về các thực phẩm và khối lượng từng loại) so với khẩu phần của bạn nữ sinh kể trên, cho phù hợp với bản thân.

Trả lời:

Ví dụ: Khẩu phần ăn của 1 nam sinh lớp 8 mỗi ngày cần khoảng 2500 Kcal

   - Buổi sáng:

     + Mì sợi: 100g = 349Kcal

     + Thịt ba chỉ: 50g = 130Kcal

     + 1 cốc sữa: 20g = 66,6Kcal

   - Buổi trưa:

     + Gạo tẻ: 200g = 688Kcal

     + Đậu phụ: 50g = 47,3Kcal

     + Rau muống: 200g = 39Kcal

     + Gan lợn: 100g = 116Kcal

     + Cà chua: 10g = 1,9Kcal

     + Đu đủ: 100g = 31 Kcal

   - Buổi tối:

     + Gạo tẻ: 150g = 516Kcal

     + Thịt các chép: 200g = 115,3Kcal

     + Dưa cải muối: 100g = 9,5Kcal

     + Rau cải bắp: 3g = 8,7Kcal

     + Chuối tiêu: 60g = 194Kcal

   Vậy tổng 2312.3 Kcal.

 
Đánh giá

0

0 đánh giá