20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13 (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2024: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

4.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 7. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

A. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

Câu 1. Động vật đáy là:

A. Vi tảo

B. Rong

C. Luân trùng

D. Giun

Đáp án: D

Giải thích:

+ Vi tảo: thực vật phù du

+ Rong: thực vật đáy

+ Luân trùng: động vật phù du

+ Giunđộng vật đáy

Câu 2. Thức ăn tự nhiên:

A. Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ

B. Là thức ăn do con người tạo ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

+ Thức ăn tự nhiên: Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ

+ Thức ăn nhân tạo: Là thức ăn do con người tạo ra

Câu 3. Thức ăn nhân tạo:

A. Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ

B. Là thức ăn do con người tạo ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: B

Giải thích:

+ Thức ăn tự nhiên: Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ

+ Thức ăn nhân tạo: Là thức ăn do con người tạo ra

Câu 4. Có mấy loại thức ăn nhân tạo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Có 2 loại thức ăn nhân tạo:

+ Thức ăn thô

+ Thức ăn viên

Câu 5. Đâu là thức ăn nhân tạo?

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Có 2 loại thức ăn nhân tạo:

+ Thức ăn thô

+ Thức ăn viên

Câu 6. Thức ăn của thủy sản gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Thức ăn của thủy sản gồm 2 loại:

+ Thức ăn tự nhiên

+ Thức ăn nhân tạo

Câu 7. Thức ăn của thủy sản có:

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn nhân tạo

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Thức ăn của thủy sản gồm 2 loại:

+ Thức ăn tự nhiên

+ Thức ăn nhân tạo

Câu 8. Thực vật phù du là:

A. Vi tảo

B. Rong

C. Luân trùng

D. Giun

Đáp án: A

Giải thích:

+ Vi tảo: thực vật phù du

+ Rong: thực vật đáy

+ Luân trùng: động vật phù du

+ Giunđộng vật đáy

Câu 9. Thực vật đáy là:

A. Vi tảo

B. Rong

C. Luân trùng

D. Giun

Đáp án: B

Giải thích:

+ Vi tảo: thực vật phù du

+ Rong: thực vật đáy

+ Luân trùng: động vật phù du

+ Giunđộng vật đáy

Câu 10. Động vật phù du là:

A. Vi tảo

B. Rong

C. Luân trùng

D. Giun

Đáp án: C

Giải thích:

+ Vi tảo: thực vật phù du

+ Rong: thực vật đáy

+ Luân trùng: động vật phù du

+ Giunđộng vật đáy

Câu 11. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Có 2 phương pháp thu hoạch thủy sản:

+ Phương pháp thu từng phần

+ Phương pháp thu hoạch toàn bộ

Câu 12. Người ta thu hoạch thủy sản bằng cách nào?

A. Phương pháp thu từng phần

B. Phương pháp thu hoạch toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Có 2 phương pháp thu hoạch thủy sản:

+ Phương pháp thu từng phần

+ Phương pháp thu hoạch toàn bộ

Câu 13. Quản lí ao nuôi cần thực hiện công việc gì?

A. Kiểm tra ao nuôi

B. Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá

C. Cả  Avà B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Quản lí ao nuôi cần thực hiện 2 công việc:

+ Kiểm tra ao nuôi

+ Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá

Câu 14. Quản lí ao nuôi cần thực hiện mấy công việc?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Quản lí ao nuôi cần thực hiện 2 công việc:

+ Kiểm tra ao nuôi

+ Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá

Câu 15. Người ta tiến hành cho cá ăn vào thời gian nào?

A. Sáng từ 6 đến 8 giờ

B. Chiều từ 4 đến 6 giờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Mỗi ngày cho cá ăn ít nhất 2 lần vào sáng từ 6 đến 8 giờ, chiều từ 4 đến 6 giờ.

Video giải Công nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản - Chân trời sáng tạ

B. Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

1. Môi trường nuôi thuỷ sản

- Bón phân hữu cơ và vô cơ để cung cấp chất dinh dưỡng phát triển các loại tảo và thức ăn tự nhiên khác cho tôm, cá do nước có khả năng hòa tan chất hữu cơ và vô cơ.

- Nhiệt độ của nước ổn định và điều hòa hơn nhiệt độ không khí trên cạn.

- Thành phần khí oxygen thấp và cacbor dioxide cao hơn không khí trên cạn

Lý thuyết Công Nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

2.Thức ăn của thuỷ sản

2.1. Thức ăn tự nhiên

- Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ

- Gồm:

+ Thực vật phù du

+ Thực vật đáy

+ Động vật phù du

+ Động vật đáy

2.2. Thức ăn nhân tạo

- Là thức ăn do con người tạo ra để cung cấp cho thủy sản

- Gồm:

+ Thức ăn thô: là phụ phẩm nông nghiệp và phụ phẩm công nghiệp.

+ Thức ăn viên: là thức ăn được sản xuất với quy mô công nghiệp

3. Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản ( tôm, cá)

Lý thuyết Công Nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

3.1. Chuẩn bị ao nuôi, xử lí nước

- Ao nuôi phải thiết kế hợp lí, có hệ thống cấp, thoát nước; đáy phẳng, dốc nghiêng về cống thoát.

- Trước khi nuôi cần tháo cạn nước, phơi khô đáy, diệt côn trùng, địch hại

- Tiến hành xử lí nước:

+ Biện pháp vật lí

+ Biện pháp hóa học

3.2. Thả con giống

- Con giống khỏe mạnh

- Không chứa mầm bệnh

- Có nguồn gốc rõ ràng.

3.3. Chăm sóc, quản lí

a. Cho ăn

- Thức ăn và cách cho ăn:

+ Thức ăn cân đối thành phần, đủ chất dinh dưỡng

+ Cách cho ăn: chia nhỏ cho ăn nhiều lần.

- Thời gian cho ăn:

+ Sáng: 6 – 8 giờ, chiều 4 – 6 giờ.

+ Yêu cầu: đúng giờ, đúng số lượng, đúng chất lượng, đúng vị trí.

b. Quản lí

- Kiểm tra ao nuôi: kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng oxygen, thức ăn dư.

- Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá: giúp đánh giá tốc độ tăng trưởng và điều chỉnh thức ăn phù hợp.

c. Phòng và trị bệnh cho tôm, cá

- Phòng bệnh: giúp tôm cá luôn khỏe mạnh, sinh trưởng và phát triển bình thường, không nhiễm bệnh.

- Trị bệnh: sử dụng thảo dược, hóa chất hoặc kháng sinh.

3.4. Thu hoạch tôm, cá

- Phương pháp thu từng phần: thu hiachj con đạt chuẩn, giữ lại con nhỏ.

- Phương pháp thu hoạch toàn bộ: thu triệt để khi đạt chuẩn

4. Đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản

4.1. Tính chất của nước nuôi thủy sản

a. Nhiệt độ

Phụ thuộc: điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường, phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ.

- Dụng cụ đo nhiệt độ: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử.

b. Độ trong

- Là tiêu chí đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản.

- Độ trong của nước dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa Secchi.

4.2. Quy trình thực hành đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản

- Bước 1: Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản

- Bước 2: Đo độ trong của nước nuôi thủy sản

Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 4 và chương 5

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 6

Đánh giá

0

0 đánh giá