Với giải Bài 16: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VTH Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:
Giải VTH Công nghệ lớp 7 Bài 16: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh
Câu 1 trang 44 Vở thực hành Công nghệ 7: Nêu các loại dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu cần thiết để nuôi cá cảnh.
Lời giải:
Các loại dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu cần thiết để nuôi cá cảnh:
- Bể nuôi cá cảnh
- Máy bơm, sục khí, bộ lọc
- Thức ăn
Câu 2 trang 44 Vở thực hành Công nghệ 7: Hãy kể tên các giống cá cảnh mà em biết. Chúng có đặc điểm gì nổi bật?
Lời giải:
STT
|
Tên cá
|
Đặc điểm
|
1
|
Cá Koi
|
Cá Koi màu đỏ và trắng, cá Koi Taisho và cá Koi Showa 3 màu là những loài cá điển hình.
|
2
|
Cá hồng két
|
Cơ thể hình tròn rất xinh xắn với một mõm mũi nhỏ, lưng công dốc, đầu vồ về phía trước với chiếc mỏ không khép kín và quặp xuống như mỏ két. Mắt to tròn trông như đang mơ màng.
|
3
|
Cá thanh ngọc
|
có chấm dài khoảng 4 – 7 cm. Gai vây hậu môn: 6-8. Có 24-28 tia mềm vây hậu môn phân nhánh, 13 hàng vảy nằm ngang, và từ 2 trở lên các sọc sẫm màu nằm dọc theo thân.
|
4
|
Cá nàng hai
|
Có thân dài, dẹp ở hai bên và mỏng dần về phía bụng. Nổi bật với chiếc lưng gù cùng những vây nhỏ lệch về sau
|
5
|
Cá sặc cảnh
|
Chiều dài khoảng 4 – 6 cm, thân hình oval, trên thân có dãy điểm màu xếp thành từng đôi, gồm các điểm xanh lam, lục, xiên. Vây lưng và vây hậu môn dài, vây đuôi dạng quạt, vây bụng có dạng sợi và kéo dài.
|
Câu 3 trang 44 Vở thực hành Công nghệ 7: Em thích nuôi loại cá cảnh nào nhất? Vì sao?
Lời giải:
- Em thích nuôi loại cá cảnh: cá Koi.
- Giải thích: Cá Koi được cho là loại cá kiểng đẹp dễ nuôi mang lại may mắn, thể hiện triển vọng tương lai và cơ hội về tài chính. Hồ cá Koi sinh trưởng càng nhiều thì may mắn tiền tài càng sinh sôi.
Câu 4 trang 44 Vở thực hành Công nghệ 7: Hãy tính toán chi phí để nuôi một loại cá cảnh mà em yêu thích vào bảng sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Chi phí
(đồng)
|
1
|
Cá giống
|
Con
|
|
|
|
2
|
Bể nuôi
|
Chiếc
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải: