Vở thực hành Công nghệ 7 Bài 9 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về chăn nuôi

4 K

Với giải Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VTH Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:

Giải VTH Công nghệ lớp 7 Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi

Câu 1 trang 26 Vở thực hành Công nghệ 7: Quan sát Hình 9.1 (SGK) và nêu các vai trò của chăn nuôi phù hợp với từng hình ảnh vào bảng sau:

Hình

Vai trò của chăn nuôi

9.1a

 

9.1b

 

9.1c

 

9.1d

 

9.1e

 

Lời giải:

Hình

Vai trò của chăn nuôi

9.1a

Cung cấp thực phẩm

9.1b

Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt.

9.1c

Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến.

9.1d

Cung cấp sức kéo.

9.1e

Làm cảnh, canh giữ nhà.

Câu 2 trang 26 Vở thực hành Công nghệ 7: Trình bày một số vai trò của chăn nuôi đối với gia đình, địa phương em. Mỗi vai trò nêu một ví dụ minh họa.

Lời giải:

Vai trò của chăn nuôi

Ví dụ

Cung cấp thực phẩm

Trứng gà, thịt lợn

Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt.

Phân gà

Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến.

Thịt bò, thịt lợn

Cung cấp sức kéo.

Trâu, bò

Làm cảnh, canh giữ nhà.

Chó, mèo

Câu 3 trang 26 Vở thực hành Công nghệ 7: Nêu những triển vọng của chăn nuôi, liên hệ với thực tiễn của địa phương em.

Lời giải:

Những triển vọng của chăn nuôi:

Chăn nuôi đang hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững để cung cấp ngày càng nhiều thực phẩm sạch hơn, an toàn hơn cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đồng thời bảo vệ môi trường tốt hơn.

Câu 4 trang 27 Vở thực hành Công nghệ 7: Thế nào là vật nuôi phổ biến? Cho ví dụ minh họa.

Lời giải:

- Vật nuôi phổ biến là các con vật được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.

- Ví dụ: lợn, gà, vịt, trâu, bò.

Câu 5 trang 27 Vở thực hành Công nghệ 7: Quan sát Hình 9.2 (SGK) và hoàn thành nội dung trong bảng sau:

 

Tên vật nuôi

Mục đích nuôi

Gia súc

   
   
   
   

Gia cầm

   
   
   
   

Lời giải:

 

Tên vật nuôi

Mục đích nuôi

Gia súc

Lợn (a)

Cung cấp thực phẩm: lấy thịt

Bò (d)

Cung cấp thực phẩm: lấy thịt; cung cấp sức lao động

Dê (g)

Cung cấp thực phẩm: lấy thịt, sữa

Trâu (i)

Cung cấp thực phẩm: lấy thịt; cung cấp sức lao động.

Gia cầm

Gà (b)

Nuôi lấy thịt, trứng

Ngỗng ( c)

Nuôi lấy thịt, trứng

Vịt (e)

Nuôi lấy thịt, trứng, lông

Ngan (h)

Nuôi lấy thịt, trứng, lông

Câu 6 trang 27 Vở thực hành Công nghệ 7: Thế nào là vật nuôi đặc trưng vùng miền? Cho ví dụ minh họa.

Lời giải:

- Vật nuôi đặc trưng vùng miền: là các giống vật nuôi được hình thành và chăn nuôi nhiều ở một số địa phương; thường có những đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm.

- Ví dụ:

+ Gà Đông Tảo: nuôi ở xã Đông Tảo, Khoái Châu, Hưng Yên. Đặc điểm chân to, thô, lớn chậm. 

+ Chó Phú Quốc: nuôi ở Phú Quốc, Kiên Giang. Đặc điểm có các xoáy lông ở lưng, chân có mang bơi.

Câu 7 trang 27 Vở thực hành Công nghệ 7: Hãy mô tả đặc điểm nhận biết một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết.

Lời giải:

Mô tả đặc điểm nhận biết một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết: Bò vàng

Lông có màu vàng nhạt, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn. Bò cái trưởng thành chỉ nặng khoảng 160 – 170 kg, bò đực nặng khoảng 250 – 260 kg. Bò cái thường dùng để lai với bò đực Sindhi, đẻ ra bê lai, lớn nhanh hơn bò mẹ.

Câu 8 trang 28 Vở thực hành Công nghệ 7: Hoàn thành các nội dung về phương thức chăn nuôi nông hộ và phương thức chăn nuôi trang trại trong bảng sau:

Đặc điểm

Chăn nuôi nông hộ

Chăn nuôi trang trại

Địa điểm chăn nuôi

   

Số lượng vật nuôi

   

Chi phí đầu tư

   

Năng suất chăn nuôi

   

Nguy cơ dịch bệnh

   

Mức độ gây ô nhiễm môi trường

   

Lời giải:

Đặc điểm

Chăn nuôi nông hộ

Chăn nuôi trang trại

Địa điểm chăn nuôi

Tại hộ gia đình

Riêng biệt, xa khu dân cư

Số lượng vật nuôi

Ít 

Lớn

Chi phí đầu tư

Thấp

Lớn

Năng suất chăn nuôi

Không cao

Cao

Nguy cơ dịch bệnh

Cao

Thấp

Mức độ gây ô nhiễm môi trường

Cao

Ít

Câu 9 trang 28 Vở thực hành Công nghệ 7: Thế nào là chăn nuôi công nghệ cao? Nêu một số ưu điểm của chăn nuôi công nghệ cao.

Lời giải:

- Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ hiện đại, tiên tiến.

- Ưu điểm điểm của chăn nuôi công nghệ cao: giảm lao động, chi phí sản xuất, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi, bảo vệ môi trường tốt hơn.

Câu 10 trang 28 Vở thực hành Công nghệ 7: Hãy nêu nhiệm vụ và phẩm chất cần có của bác sĩ thú y.

Lời giải:

- Nhiệm vụ của bác sĩ thú y: phòng bệnh, khám và chữa bệnh cho vật nuôi, góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng; nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc , vaccine cho vật nuôi.

- Phẩm chất cần có: yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.

Câu 11 trang 28 Vở thực hành Công nghệ 7: Hãy nêu nhiệm vụ và phẩm chất cần có của kĩ sư chăn nuôi.

Lời giải:

- Nhiệm vụ: chọn và nhân giống vật nuôi; chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.

- Phẩm chất cần có: yêu động avatj, thích nghiên cứu khoa học, thích chăm sóc vật nuôi.

Câu 12 trang 28 Vở thực hành Công nghệ 7: Đánh dấu X vào những việc nên làm hay không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở bảng sau:

STT

Biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Nên

Không nên

1

Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh tự do

   

2

Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở của con người

   

3

Chuồng nuôi cạnh đường giao thông, chợ hay khu công cộng để thuận tiện cho việc vận chuyển.

   

4

Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, …

   

5

Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, …

   

6

Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

   

7

Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể

   

8

Cho người lạ, chó, mèo, … tự do ra vào khu chăn nuôi.

   

9

Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ.

   

10

Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi.

   

Lời giải:

STT

Biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Nên

Không nên

1

Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh tự do

 

X

2

Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở của con người

 

X

3

Chuồng nuôi cạnh đường giao thông, chợ hay khu công cộng để thuận tiện cho việc vận chuyển.

 

X

4

Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, …

 

X

5

Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, …

 

X

6

Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

X

 

7

Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể

X

 

8

Cho người lạ, chó, mèo, … tự do ra vào khu chăn nuôi.

 

X

9

Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ.

X

 

10

Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi.

X

 

Xem thêm các bài giải VTH Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 8: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi

Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

Đánh giá

0

0 đánh giá