Mg(HCO3)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2↑ + H2O | Mg(HCO3)2 ra Mg(NO3)2

589

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Magie. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

Magie bicarbonat được hình thành thông qua phản ứng của các dung dịch loãng của axit cacbonic (chẳng hạn như nước seltzer) và magie hydroxit (sữa magie). Magie bicarbonat chỉ tồn tại trong dung dịch nước. Làm khô dung dịch thu được, magie bicacbonat bị phân hủy, tạo ra magie cacbonat, cacbon dioxit và nước:

Mg2 + + 2 HCO3− → MgCO3 + CO2 + H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2

6. Bạn có biết

- Mg(HCO3)2 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2 thu được hiện tượng là

A. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Có khí không màu thoát ra.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O

CO2: khí không màu.

Đáp án D.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 0,05 mol Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HNO3 

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 1,46 gam Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng HNO3, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,48 gam.   

B. 0,745 gam.   

C. 0,475 gam.   

D. 1,01 gam.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.148 = 1,48gam.

Đáp án A.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Magie và hợp chất:

Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O

2Mg(NO3)2 -to→ 2MgO + 4NO2 ↑ + O2 ↑

Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaNO3

Mg(NO3)2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3

Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2

Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ca(NO3)2

Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3

Đánh giá

0

0 đánh giá