Trình bày tóm tắt quy trình thực hiện nhân giống cây trồng bằng công nghệ tế bào

3.2 K

Với giải Câu hỏi 6 trang 100 Sinh học lớp 10 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 21: Công nghệ tế bào giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Sinh học 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Sinh học lớp 10 Bài 21: Công nghệ tế bào

Câu hỏi 6 trang 100 Sinh học 10: Trình bày tóm tắt quy trình thực hiện nhân giống cây trồng bằng công nghệ tế bào thực vật.

Hướng dẫn giải:

- Các tế bào có tính toàn năng nên có khả năng biệt hoá và phản (giải) biệt hoá thành những loại tế bào có cấu trúc và chức năng khác nhau trong cơ thể.

- Khi tách riêng mô để nuôi trong một môi trường thích hợp, đầy đủ chất dinh dưỡng, mô tế bào có thể phát triển thành mô cơ quan hoặc mô cơ thể.

Trả lời:

Quy trình thực hiện nhân giống cây trồng bằng công nghệ tế bào thực vật:

- Quy trình thực hiện nhân giống cây trồng bằng công nghệ tế bào thực vật:

+ Tách và nuôi cấy mô phân sinh.

+ Nuôi cấy mô sẹo thành cơ thể mới.

+ Nuôi trồng các cây con ở môi trường thực địa.

Lý thuyết Công nghệ tế bào thực vật

1. Công nghệ tế bào thực vật

Nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, người ta thực hiện:

(1) tách mô phân sinh đỉnh sinh trưởng nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm để tạo mô sẹo.

(2) các mô sẹo tiếp tục được nuôi cấy để phát triển thành cây non.

(3) cây non được chuyển sang trồng ở vườn ươm và sau đó là ngoài môi trường.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 6)

2. Một số thành tựu của công nghệ tế bào thực vật

Các giống cây ăn quả (chuỗi Nam Mỹ, chuối sứ, dây tây chịu nhiệt ...) giống cây cảnh giá trị cao (lan hồ điệp, lan rừng đột biến ...) các giisong cây dược liệu và cây lấy gỗ ...

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 7)

Xem thêm các bài giải Sinh học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Mở đầu trang 98 Sinh học 10: Các phương pháp lai tạo giống vật nuôi và cây trồng truyền thống tạo ra các cá thể con mang những đặc tính di...

Câu hỏi 1 trang 98 Sinh học 10: Quan sát Hình 21.1 và 21.2, cho biết thế nào là công nghệ tế bào....

Luyện tập trang 98 Sinh học 10: Nêu những thành tựu của công nghệ tế bào mà em biết....

Câu hỏi 2 trang 99 Sinh học 10: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào là gì?...

Câu hỏi 3 trang 99 Sinh học 10: Quan sát Hình 21.2 và 21.3, cho biết nguyên lí để thực hiện công nghệ tế bào là gì....

Câu hỏi 4 trang 99 Sinh học 10: Quan sát Hình 21.3 và 21.4, cho biết tính toàn năng của tế bào là gì. Tính toàn năng của tế bào thực vật và động vật giống hay khác nhau?...

Câu hỏi 5 trang 100 Sinh học 10: Hãy cho biết mô sẹo có thể phát triển thành bộ phận nào của cây con?...

Câu hỏi 7 trang 101 Sinh học 10: Quan sát Hình 21.6 và trình bày quy trình thực hiện nhân bản vô tính vật nuôi....

Câu hỏi 8 trang 101 Sinh học 10: Quan sát Hình 21.7 và cho biết thế nào là cấy truyền phôi động vật....

Câu hỏi 9 trang 101 Sinh học 10: Trình bày sơ đồ quy trình cấy truyền phôi động vật....

Luyện tập trang 102 Sinh học 10: Trong thực tế, đã có những thành tựu công nghệ tế bào động vật nào được đưa vào ứng dụng và sản xuất?...

Bài 1 trang 103 Sinh học 10: Vì sao tính toàn năng của tế bào là cơ sở để thực hiện công nghệ tế bào?...

Bài 2 trang 103 Sinh học 10: Hãy phân tích các bước thực hiện quy trình nhân giống bằng công nghệ tế bào thực vật ở cà rốt và nhân bản cừu Dolly bằng công nghệ tế bào động vật...

Bài 3 trang 103 Sinh học 10: Sưu tầm hình ảnh và thông tin trên sách, báo,... về các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật (như nuôi cấy hạt phấn, dung hợp tế bào trần...) và chia sẻ với bạn....

Bài 4 trang 103 Sinh học 10: Nhân bản vô tính và cấy truyền phôi ở động vật có những đặc điểm gì giống và khác nhau....

Xem thêm các bài giải SGK Sinh học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 20: Thực hành: Quan sát tiêu bản các kì phân bào nguyên phân và giảm phân

Bài 21: Công nghệ tế bào

Ôn tập chương 4

Bài 22: Khái quát về vi sinh vật

Bài 23: Thực hành: Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Đánh giá

0

0 đánh giá