Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O | Mg ra MgSO4

0.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Magie. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và kết tủa màu vàng.

3. Điều kiện phản ứng

Dung dịch H2SO4 đặc

4. Tính chất hóa học

- Magie là chất khử mạnh:

Mg → Mg2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim

Tính chất hóa học của Magie (Mg) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Lưu ý:

- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

- Với dung dịch HNO3:

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc

6. Bạn có biết

Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có thể tạo ra sản phẩm khử là khí SO2; H2S và S.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O

Tổng hệ số tối giản của phản ứng trên là:

A. 12    

B. 14    

C.15    

D. 16

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

Ví dụ 2: Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thu được 3,2 g kết tủa màu vàng. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 6g    

B. 12g    

C. 36 g    

D. 12,8 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

nMgSO4 = 3nS = 0,3 mol ⇒ mMgSO4 = 120.0,3 = 36 g

Ví dụ 3: . Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng, các sản phẩm khử có thể có là:

A. H2    

B. SO2    

C. S    

D. Cả B và C

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Magie và hợp chất:

4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O

Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2

Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2

Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4

3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe

Đánh giá

0

0 đánh giá