Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- thu được kết tủa màu đen.
3. Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
4. Tính chất hóa học
S2- + H2O → HS- + OH-
2Na2S + 3O2 + 2CO2 → 2NA2CO3 + 2SO2
Na2S + 4H2O2 → 4H2O + Na2SO4
2Na2S + S8 → 2Na2S5
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
5. Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2S vào ống nghiệm chứa Pb(NO3)2
6. Bạn có biết
- Các dung dịch muối chì có thể phản ứng với Na2S để thu được kết tủa.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Nhỏ Na2S vào ống nghiệm chứa Pb(NO3)2 thu được hiện tượng là
A. Có kết tủa đen.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.
D. Không có hiên tượng gì.
Hướng dẫn giải
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
PbS: kết tủa đen.
Đáp án A.
Ví dụ 2: Chất nào sau đây không có màu đen?
A. CuS.
B. FeS.
C. SnS.
D. PbS.
Hướng dẫn giải
SnS có màu nâu.
Đáp án D.
Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho Pb(NO3)2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol Na2S là
A. 0,97g.
B. 2,44g.
C. 0,88g.
D. 2,39g.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,01. 239 = 2,39 gam.
Đáp án D.
8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:
Na2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NaNO3
Na2S + CaCO3 -to→ Na2CO3 + CaS
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O
Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2↑ + H2O
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3(↓)
Na2SO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaSO3(↓)