Na2CO3 + CaCl2 → NaCl + CaCO3(↓) | Na2CO3 ra NaCl

1.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3(↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3(↓)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3(↓)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

a. Tác dụng với axít tạo thành muối, nước và giải phóng khí CO2

Na2CO3 + HCl → NaCl + NaHCO3

Khi Axit dư thì

Na2CO3 + HCl → NaCl + Co2 + H20

b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới

Na2CO3 + NaOH → NaCO3 + Na2OH

c. Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới

Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3

d. Tác dụng chuyển đổi qua lại với natri bicacbonat theo phản ứng

Na2CO3 + CO2 + H2O = 2NaCl + CaCO3

Ngoài ra hóa chất này không bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

5. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa CaCl2

6. Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Canxi va nước vôi trong cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml CaCl2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   

B. đen.   

C. vàng.   

D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3(↓)

CaCO3(↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2CO3?

a. CaCl2.   

B. Ca(OH)2.   

C. Ca(NO3)2.   

D. CaCO3.

Hướng dẫn giải

CaCO3 không phản ứng với Na2CO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho Na2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml CaCl2 0,01M là

A. 2,33g.   

B. 2,17g.   

C.0,10g.   

D. 0,12g

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3(↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án C.

Ví dụ 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion:

A. Zn + HCl → ZnCl2 + H2

B. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

D. 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Đáp án B

Ví dụ 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3+ 2NaCl

C. 2Fe(NO3)3+ 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Đáp án B

Ví dụ 6: Cho Na2CO3 tác dụng CaCl2 có hiện tượng gì

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ

C. Xuất hiện khí không màu thoát ra

D. Không có hiện tượng gì

Đáp án A

Ví dụ 7: Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và NaCl ta có thể dùng hóa chất nào sau đây

A. CaCO3

B. HCl

C. Mg(OH)2

D. Cu(OH)2

Đáp án A

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3(↓)

Na2CO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaCO3(↓)

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3(↓)

Na2CO3 + Cl2 → NaCl + NaClO + CO2

3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Al(OH)3↓ + 3CO2

3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2

Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑

Đánh giá

0

0 đánh giá