Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa keo.
3. Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
4. Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
5. Bạn có biết
- Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
- Axit silixic là chất ở dạng keo,không tan trong nước.
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Natri silicat là chất nào sau đây?
A. Na2SiO4.
B. Na2SiO3.
C. NaHSiO3.
D. Na2Si2O3.
Hướng dẫn giải
Na2SiO3 là natri silicat.
Đáp án B.
Ví dụ 2: axit nào sau đây không tan trong nước?
A. HBr.
B. HCl.
C. H2SO3.
D. H2SiO3.
Hướng dẫn giải
H2SiO3là chất ở dạng keo,không tan trong nước.
Đáp án D.
Ví dụ 3: Chất K2SiO3 có tên là
A. kali sunfit.
B. kali đisunfit.
C. kali thiosunfat.
D. kali silicat.
Hướng dẫn giải
K2SiO3: kali silicat.
Đáp án D.
7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:
NaNO2 + NH4Cl -to→ NaCl + N2 ↑ + 2H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O
Na2CO3 + 2HBr → 2NaBr + CO2 ↑ + H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2↑ + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3(↓)
Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3(↓)