Na + S → Na2S | Na ra Na2S

3.6 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2Na + S → Na2S gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Na + S → Na2S

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Na + S → Na2S

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Na phản ứng với lưu huỳnh đun nóng tỏa nhiều nhiệt tạo ra hỗn hợp màu đen.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

4. Tính chất hóa học

- Natri có tính khử rất mạnh: Na → Na+ + 1e

a. Tác dụng với phi kim

4Na + O2 Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2Na2O

2Na + Cl2 Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2NaCl

- Khi đốt trong không khí hay trong oxi, Na cháy tạo thành các oxit (oxit thường, peoxit và supeoxit) và cho ngọn lửa có màu vàng đặc trưng.

b. Tác dụng với axit

- Natri dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng...) thành hidro tự do.

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2.

2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2.

c. Tác dụng với nước

- Natri đều tác dụng mãnh liệt với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

d. Tác dụng với hidro

- Natri tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành natri hidrua.

2Na (lỏng) + H2 (khí) Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2NaH (rắn)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho natri tác dụng với lưu huỳnh thu được natrisunfua.

6. Bạn có biết

Na tham gia phản ứng mãnh liệt với các phi kim.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho Na tác dụng với S đun nóng thu được muối natrisunfua. Công thức đúng của natrisunfua là

A. Na2S      

B. NaS      

C. NaS2      

D. Na2S2

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: 2Na + S → Na2S

Ví dụ 2: Muối natrisunffua thu được khi cho natri tác dụng với S có tính chất gì?

A. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH = 7

B. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7

C. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7

D. Không tan trong nước

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Na2S → 2Na+ + S2-; S2- + H2O → HS- + OH-

Ví dụ 3: Cho 2,3 g Na tác dụng với 1,6 g phi kim X thu được muối của Na2X. X là

A. Cl2      

B. Br2      

C. S      

D. O2

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: 2Na + S → Na2S

nX = nNa/2 = 0,05 mol ⇒ MX = 1,6/0,05 = 32 g ⇒ X là S

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2

6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2

2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2

2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2

2Na + 2HF → 2NaF + H2

2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2

Đánh giá

0

0 đánh giá