Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4 + 2SO2 + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4 + 2SO2 + 2H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu, mùi hắc thoát ra và có kết tủa trắng.
3. Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
4. Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ Ba(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHSO3.
5. Bạn có biết
- KHSO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Nhỏ Ba(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHSO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu thoát ra và có kết tủa trắng.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra và có kết tủa trắng.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O
BaSO4: kết tủa trắng.
SO2: khí không màu.
Đáp án A.
Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 12g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ba(HSO4)2 là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3: Cho 1,2g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng Ba(HSO4)2, khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 1,175 gam.
B. 1,74 gam.
C. 0,47 gam.
D. 0,87 gam.
Hướng dẫn giải
Khối lượng kết tủa = 0,005.235= 1,175gam.
Đáp án A.
7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:
2KHSO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4 + 2SO2 + 2H2O
2KNO3 + 3Cu + 8HCl → 2KCl + 3CuCl2 + 2NO + 4H2O
2KNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → K2SO4 + 3CuSO4 + 2NO + 4H2O
2KNO3 + 3Mg + 4H2SO4 → K2SO4 + 3MgSO4 + 2NO + 4H2O
2KNO3 + 3Zn + 4H2SO4 → K2SO4 + 3ZnSO4 + 2NO + 4H2O
2KNO3 + 2Fe + 4H2SO4 → K2SO4 + Fe2(SO4)3 + 2NO + 4H2O