KHSO3 → K2SO3 +SO2 + H2O | KHSO3 ra K2SO3

649

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2KHSO3 -to→ K2SO3 +SO2 + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2KHSO3 -to→ K2SO3 +SO2 + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2KHSO3 -to→ K2SO3 +SO2 + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí và hơi nước thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- Nung nóng.

4. Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân KHSO3.

5. Bạn có biết

- Các muối hidro sunfit đều bị nhiệt phân.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhiệt phân hỗn hợp KHSO3 và NaHSO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn là?

A. K2SO3 và Na2SO3

B. NaHSO3 và K2SO3

C. K2O và Na2O

D. K2SO3 và Na2O.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 2KHSO3 → K2SO3 +SO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học K2SO3 +SO2 + H2O

2NaHSO3 2KHSO3 → K2SO3 +SO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học Na2SO3 +SO2 + H2O

Đáp án A.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12g KHSO3 là

B. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 → K2SO3 +SO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Nhiệt phân hoàn toàn 12 gam KHSO3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng giảm so với ban đầu là

A. 1,58 gam.   

B. 4,10 gam.   

C. 2,78 gam.   

D. 1,00 gam.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 → K2SO3 +SO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

Khối lượng giảm = 0,05.(64+18) = 4,1 gam.

Đáp án B.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

KHSO3 + HCl → KCl + SO2 + H2O

KHSO3 + HBr → KBr + SO2 + H2O

2KHSO3 + H2SO4 → K2SO4 + 2SO2 + 2H2O

KHSO3 + KHSO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4 + 2SO2 + 2H2O

2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4 + 2SO2 + 2H2O

2KHSO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4 + 2SO2 + 2H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá