15 câu Trắc nghiệm KTPL 12 Bài 1 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

214

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 12 Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm KTPL 12. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm KTPL 12 Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Phần 1. 15 câu trắc nghiệm KTPL 12 Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Câu 1. Tổng sản phẩm quốc nội của một quốc gia (GDP) không bao gồm yếu tố nào sau đây?

A. Giá trị sản phẩm sử dụng ở khâu trung gian.   

B. Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước.

C. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư.

D. Giá trị sản xuất trừ đi chi phí trung gian.

Đáp án đúng là: A

Tổng sản phẩm quốc nội của một quốc gia (GDP) không bao gồm giá trị sản phẩm sử dụng ở khâu trung gian.

Câu 2. Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, vai trò của phát triển kinh tế được thể hiện như thế nào?

A. Làm gia tăng sự không ổn định trong hệ thống tài chính.

B. Tạo chậm trễ cho việc thích nghi với những công nghệ mới.

C. Tăng cường chi phí cho khai thác tài nguyên thiên nhiên.

D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào ngành kinh tế truyền thống.

Đáp án đúng là: D

Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, vai trò của phát triển kinh tế được thể hiện ở việc: giảm thiểu sự phụ thuộc vào ngành kinh tế truyền thống.

Câu 3. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại không được thể hiện qua yếu tố nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ.

B. Tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp.

C. Giảm tỉ trọng của tất cả các ngành.

D. Giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp.

Đáp án đúng là: C

Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hoa - hiện đại hoa: tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp trong GDP nhưng giá trị tuyệt đối của các ngành đều tăng.

Câu 4. Một trong những chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế là

A. MPI.

B. HDI.

C. GNI/ người.

D. Gini.

Đáp án đúng là: C

- Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người (GNI/ người) là một trong những chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng  kinh tế của một quốc gia.

Câu 5. Đoạn thông tin dưới đây đề cập đến chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế nào?

Thông tin. …. là thước đo về thu nhập của nền kinh tế trong một thời kì nhất định, được tính bằng tổng thu nhập từ hàng hoá, dịch vụ cuối cùng do công dân của quốc gia đó tạo ra (bao gồm cả ở trong và ngoài lãnh thổ quốc gia) trong một thời gian nhất định (thường là một năm).

A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

B. Chỉ số bất bình đẳng xã hội (Gini).

C. Tổng thu nhập quốc dân (GNI).   

D. Chỉ số phát triển con người (HDI).

Đáp án đúng là: C

Đoạn thông tin dưới đây đề cập đến chỉ tiêu: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

Câu 6. Sự phát triển kinh tế của một quốc gia được biểu hiện thông qua yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập tăng.

B. Chỉ số đói nghèo có sự gia tăng nhanh chóng.

C. Sự gia tăng các chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế.

D. Loại bỏ ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.

Đáp án đúng là: C

- Các chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế bao gồm:

+ Tăng trưởng kinh tế (sự gia tăng GDP, GNI, GDP/người, GNl/người).

+ Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại: tỉ trọng của ngành công nghiệp, dịch vụ trong GDP tăng lên, tỉ trọng của ngành nông nghiệp giảm đi.

+ Chỉ tiêu về tiến bộ xã hội: chỉ số phát triển con người HDI tăng; chỉ số đói nghèo, chỉ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini) giảm.

Câu 7. Sự phát triển đáp ứng các nhu cầu hiện tại của một quốc gia mà không làm tổn thương đến các nhu cầu của thế hệ tương lai là một trong những yêu cầu bắt buộc của

A. chuyển đổi kinh tế.

B. thành phần kinh tế.

C. chuyển dịch kinh tế.

D. phát triển bền vững.

Đáp án đúng là: D

Sự phát triển đáp ứng các nhu cầu hiện tại của một quốc gia mà không làm tổn thương đến các nhu cầu của thế hệ tương lai là một trong những yêu cầu bắt buộc của phát triển bền vững.

Câu 8. GDP/ người là viết tắt của chỉ số nào sau đây?

A. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.

B. Tổng thu nhập quốc dân.

C. Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người.

D. Tổng sản phẩm quốc nội.

Đáp án đúng là: C

GDP/ người là viết tắt của chỉ số tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người.

Câu 9. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đảm bảo tiến bộ xã hội được gọi là

A. Phát triển kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Cơ cấu kinh tế.

D. Thành phần kinh tế.

Đáp án đúng là: A

Phát triển kinh tế là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đảm bảo tiến bộ xã hội.

Câu 10. Tăng trưởng kinh tế được phản ánh thông qua yếu tố nào sau đây?

A. Mức tăng tổng sản phẩm quốc nội.                 

B. Sự gia tăng dân số của một quốc gia.

C. Tổng diện tích đất được sử dụng.

D. Số lao động tham gia sản xuất.

Đáp án đúng là: A

Tăng trưởng kinh tế được phản ánh thông qua mức tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

Câu 11. Tổng sản phẩm quốc nội được viết tắt là

A. HDI.

B. GDP.

C. GNI.

D. NDI.

Đáp án đúng là: B

GDP là viết tắt của chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội.

Câu 12. Chỉ tiêu tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế được thể hiện thông qua chỉ số nào dưới đây?

A. GDI.

B. HDI. 

C. GNI.

D. GDP.

Đáp án đúng là: B

Chỉ tiêu tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế được thể hiện thông qua chỉ số phát triển con người (HDI). HDI phản ánh sự phát triển của con người trên cả 3 phương diện là: sức khỏe, giáo dục và thu nhập

Câu 13. Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về quy mô sản lượng của một nền kinh tế

A. so với mức tăng trưởng chung của kinh tế thế giới.

B. trong một thời gian nhất định so với thời kì gốc.

C. trong nhiều năm, nhiều thập kỉ liên tiếp.

D. so với các nền kinh tế khác trên thế giới.

Đáp án đúng là: B

Sự gia tăng về quy mô sản lượng của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định so với thời kì gốc được gọi là tăng trưởng kinh tế.

Câu 14. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của tăng trưởng kinh tế?

A. Giải quyết việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống.

B. Xóa bỏ hoàn toàn khoảng cách giàu - nghèo trong xã hội.   

C. Tạo tiền đề để củng cố an ninh, quốc phòng.

D. Góp phần phát triển văn hóa, giáo dục của đất nước.

Đáp án đúng là: B

- Tăng trưởng kinh tế có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của quốc gia. 

+ Tăng trưởng kinh tế là điều kiện cần thiết để khắc phục tình trạng đói nghèo lạc hậu, tạo điều kiện để giải quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao phúc lợi xã hội, phát triển văn hoá, giáo dục, thể thao... góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân;

+ Là tiền đề vật chất để củng cố an ninh, quốc phòng, nâng cao vai trò quản lí của Nhà nước, vị thế của quốc gia.

- Tăng trưởng kinh tế là điều kiện tiên quyết để khắc phục tình trạng tụt hậu đối với quốc gia đang phát triển như Việt Nam.

Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng khi phân biệt tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?

A. Tăng trưởng kinh tế là quá trình biến đổi cả về lượng và chất của một nền kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế phản ánh sự biến đổi về mặt chất của một nền kinh tế.

C. Phát triển kinh tế có phạm vi rộng hơn, toàn diện hơn so với tăng trưởng kinh tế.

D. Phát triển kinh tế có phạm vi hẹp hơn và đơn điệu hơn so với tăng trưởng kinh tế.

Đáp án đúng là: C

- Phân biệt tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế:

+ Tăng trưởng kinh tế đơn thuần chỉ là sự thay đổi về lượng, chưa phản ánh sự biến đổi về chất của một nền kinh tế.  

+ Phát triển kinh tế có phạm vi rộng hơn, toàn diện hơn so với tăng trưởng kinh tế (bao gồm cả sự biến đổi về chất và lượng của nền kinh tế). Mục tiêu cuối cùng của sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia là sự tiến bộ xã hội cho con người, trên cơ sở những tiến bộ đã đạt được về mặt kinh tế.

Phần 2. Lý thuyết KTPL 12 Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Đang cập nhật ...

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế

Trắc nghiệm Bài 3: Bảo hiểm

Trắc nghiệm Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Trắc nghiệm Bài 6: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

Đánh giá

0

0 đánh giá