K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O | K2SO3 ra K2SO4

1.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

4. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa K2SO3.

5. Bạn có biết

- K2SO3 phản ứng với các axit như HBr, HCl… đều giải phóng khí.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa K2SO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.v

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

SO2: khí không màu, mùi hắc.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 15,8g K2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 là

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 1,58g K2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 2,38 gam.   

B. 1,74 gam.   

C. 0,475 gam.   

D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải

K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

Khối lượng muối = 0,01.174 = 1,74gam.

Đáp án B.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

K2SO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaSO3(↓)

K2SO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaSO3(↓)

K2SO3 + CaCl2 → 2KCl + CaSO3(↓)

K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓)

K2SO3 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaSO3(↓)

K2SO3 + Ca(NO3)2 → 2KNO3 + CaSO3(↓)

K2SO3 + SO2 + H2O → 2KHSO3

Đánh giá

0

0 đánh giá