Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 được biên soạn và sưu tầm mới nhất, bám sát chương trình học của cả 3 bộ sách: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp các em học sinh củng cố kiến thức và làm quen với bậc lớp tiếp theo.
Bài tập ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
Bài tập ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 Kết nối tri thức
Bài tập ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 Chân trời sáng tạo
Bài tập ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 Cánh diều
CHUYÊN ĐỀ 1. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 5 241 được đọc là:
A. Năm nghìn hai trăm bốn một
B. Năm nghìn hai trăm bốn mươi một
C. Năm nghìn hai trăm bốn mốt
D. Năm nghìn hai trăm bốn mươi mốt
Câu 2. Số 76 189 có chữ số hàng nghìn là:
A. 7 B. 6
C. 1 D. 8
Câu 3. Số liền trước của số 80 000 là:
A. 79 989 B. 79 999
C. 80 001 D. 78 999
Câu 4. Số 52 601 được viết thành:
A. 50 000 + 2 000 + 60 + 1
B. 50 000 + 6 000 + 200 + 1
C. 50 000 + 2 000 + 600 + 1
D. 50 000 + 2 000 + 600 + 10
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nhỏ hơn 62 830 là:
A. 63 102 B. 70 009
C. 62 852 D. 62 599
Câu 6. Trong các số: 17 272; 9 899; 8 921; 15 915, số lớn nhất là:
A. 17 272 B. 9 899
C. 8 921 D. 15 915
Câu 7. Số 85 617 làm tròn đến hàng chục là:
A. 85 600 B. 85 610
C. 85 620 D. 86 000
Câu 8. Số 72 582 làm tròn đến hàng chục nghìn là:
A. 70 000 B. 73 000
C. 72 600 D. 72 580
Câu 9. Giá trị của chữ số 9 trong số 12 953 là:
A. 90 000 B. 9 000
C. 900 D. 90
Câu 10. Số gồm 6 chục nghìn, 2 nghìn, 8 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 6 285 B. 62 085
C. 62 850 D. 60 285
Câu 11. Từ 20 000 đến 30 000 có bao nhiêu số tròn nghìn?
A. 9 số B. 10 số
C. 11 số D. 12 số
Câu 12: Các số 37 165; 50 273; 8 526; 37 601 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 50 273; 37 165; 37 601; 8 526
B. 50 273; 37 601; 37 165; 8 526
C. 37 165; 37 601; 8 526; 50 273
D. 8 526; 37 165; 37 601; 50 273
Câu 13: Một số sau khi được làm tròn đến hàng nghìn thì được số tròn nghìn lớn nhất có năm chữ số. Vậy số đó có thể là số nào trong các số dưới đây?
A. 98 499 B. 98 725
C. 99 659 D. 9 887
Câu 14: Từ các tấm thẻ số: 7 , 1 , 2 , 0 , 5 lập được bao nhêu số tròn chục có năm chữ số mà chữ số hàng nghìn của các số đó bằng 5?
A. 4 số B. 6 số
C. 8 số D. 10 số
II. Phần tự luận:
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Đọc số |
4 525 |
…………………………………………………… |
75 091 |
…………………………………………………… |
……… |
Tám mươi chín nghìn không trăm linh sáu |
Bài 2: Số?
Câu 3: Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
10 000 |
||
8 700 |
||
6 287 |
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
45 000 |
||
90 000 |
||
37 609 |
Bài 4: Số?
25 631 gồm …. chục nghìn, …. nghìn, …. trăm, …. chục, …. đơn vị.
37 853 gồm …. chục nghìn, …. nghìn, …. trăm, …. chục, …. đơn vị.
50 639 gồm ….chục nghìn, …. nghìn, …. trăm, …. chục, …. đơn vị.
…… gồm 2 chục nghìn, 8 trăm, 1 chục, 9 đơn vị.
…… gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 4 đơn vị.
Bài 5: > ; < ; =
1 802 …. 6 653 8 258 …. 8 282 5 716 …. 2 865 3 729 …. 3 192 |
18 234 …. 21 920 41 837 …. 32 001 52 237 …. 52 189 68 524 …. 9 789 |
48 425 …. 51 122 39 726 …. 39 715 29 383 …. 92 633 67 767 …. 67 676 |
................................
................................
................................
ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 2 chục nghìn 6 trăm 7 đơn vị viết là: (0,5 điểm)
A. 267 B. 20 067
C. 20 607 D. 20 670
Câu 2. Làm tròn số 75 283 đến hàng nghìn ta được: (0,5 điểm)
A. 75 280 B. 75 000
C. 75 300 D. 80 000
Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 27 621 + 18 249
B. 13 152 × 4
C. 75 346 – 24 518
D. 96 324 : 2
Câu 4. An được bố mẹ đưa về quê thăm ông bà từ ngày 29 tháng 5 đến hết ngày 3 tháng 6 cùng năm. Vậy số ngày An được về quê với ông bà là: (0,5 điểm)
A. 4 ngày B. 5 ngày
C. 6 ngày D. 7 ngày
Câu 5. Cô Hiền có 5 chai mật ong, mỗi chai chứa 1 200 ml mật ong. Cô rót toàn bộ số mật ong ở các chai vào 2 can (2 can có kích thước như nhau). Vậy mỗi can đó chứa số mật ong là: (0,5 điểm)
A. 3 l B. 2 400 ml
C. 6 000 ml D. 650 ml
Câu 6. Một bức tranh được ghép từ 9 mảnh ghép hình chữ nhật. Mỗi mảnh ghép dài 12 cm và rộng 8 cm. Vậy diện tích của bức tranh đó là: (0,5 điểm)
A. 96 cm2 B. 108 cm2
C. 768 cm2 D. 864 cm2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
• Số 35 204 đọc là: ........................................................................................................
• 52 376 = 50 000 + ............. + 300 + ............ + 6
• Làm tròn số 26 176 đến hàng chục nghìn ta được ......................................................
• 3 năm = .......... tháng
• 5 giờ = ........... phút
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
28 363 + 15 271 ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... |
35 072 – 2 819 ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... |
19 217 × 4 ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... |
72 681 : 3 ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... |
Bài 3. Số? (1 điểm)
................... + 8 253 = 26 517 65 710 - .................. = 29 206 |
3 × ............... = 27 519 35 205 : .............. = 5 |
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
28 000 + (50 000 – 25 000) = .................................................. = .................................................. |
28 232 + 36 728 : 4 = .................................................. = .................................................. |
Bài 5. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
Trong cặp của Hà có 1 chiếc bút chì màu vàng và 1 chiếc bút chì màu xanh. Không nhìn vào trong cặp, Hà lấy ra 1 chiếc bút chì. Có 2 khả năng xảy ra là:
• Hà có thể
......................................................................................................................
• Hà cũng có thể
......................................................................................................................
Bài 6. Ngày thường, mỗi quả bưởi có giá 18 000 đồng. Hôm nay, giá của mỗi quả bưởi đã giảm đi 5 500 đồng. Cô Tâm mua 3 quả bưởi. Hỏi cô Tâm phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? (2 điểm)
Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Trong các số: 42 078; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 42 901. Số lớn nhất là:
A. 42 099
B. 42 901
C. 42 075
D. 42 090
Câu 2. Làm tròn số 56 485 đến hàng nghìn ta được:
A. 56 000
B. 60 000
C. 56 500
D. 56 490
Câu 3. Giá trị của x thoả mãn 6 522 – x = 1 964:
A. 4 288
B. 4 558
C. 4 576
D. 8 486
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm 2cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
A. 6 cm2
B. 98 cm2
C. 252 cm2
D. 184 cm2
Câu 5. Lan mua một quyển vở giá 8 500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút giá 3 500 đồng. Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Lan bao nhiêu tiền?
A. 8 000 đồng
B. 9 000 đồng
C. 4 500 đồng
D. 5 500 đồng
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
Câu 2. Đặt tính rồi tính
45 378 + 37 416
68 157 – 56 249
8 206 x 6
12 545 : 5
Câu 3. Xe thứ nhất chở được 1 245 kg gạo. Xe thứ hai chở được bằng xe thứ hai. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4.
a) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 cm.
b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Câu 5. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá cao nhất? Sản phẩm nào có giá thấp nhất?
b) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Nêu những khả năng có thể xảy ra.