Từ vựng Tiếng anh lớp 9 Unit 6: The self - Friend Plus

1.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: The self Friend Plus bộ sách Chân trời sáng tạo đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 9 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 9 Unit 6: The self

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. adventurous

(adj) /ədˈventʃərəs/

: thích phiêu lưu, mạo hiểm

2. Alzheimer’s disease

(n) /ˈæltshaɪməz dɪziːz/

: hội chứng suy giảm trí nhớ ở người già

3. assistant

(n) /əˈsɪstənt/

: trợ lý, phụ tá

4. beneficial

(adj) /ˌbenɪˈfɪʃl/

: có ích, có lợi

5. bully

(n) /ˈbʊli/

: kẻ hay bắt nạt

6. challenging

(adj) /ˈtʃælɪndʒɪŋ/

: đầy thử thách, đầy thách đố

7. conform (to/ with)

(v) /kənˈfɔːm/

: tuân thủ, tuân theo

8. conformist

(n) /kənˈfɔːmɪst/

: người tuân thủ

9. couch potato

(n) /ˈkaʊtʃ pəteɪtəʊ/

: nghiện xem TV, người lười vận động

10. breakthrough

(n) /ˈbreɪkθruː/

: sự đột phá

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 9 Friend Plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 3: Our surroundings

Từ vựng Unit 4: Feelings

Từ vựng Unit 5: English and world discovery

Từ vựng Unit 6: The self

Từ vựng Unit 7: On the streets

Từ vựng Unit 8: Scary

Đánh giá

0

0 đánh giá