Từ vựng Tiếng anh lớp 9 Unit 4: Feelings - Friend Plus

342

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Feelings Friend Plus bộ sách Chân trời sáng tạo đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 9 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 9 Unit 4: Feelings

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. aggressive (adj)

/əˈɡresɪv/

: hay gây hấn, hung hăng

2. annoyance (n)

/əˈnɔɪəns/

: điều bực mình, mối phiền muộn

3. annoyed (adj)

/əˈnɔɪd/

: khó chịu, bực mình

4. assertive (adj)

/əˈsɜːtɪv/

: quyết đoán

5. blue (adj)

/bluː/

: buồn

6. boredom (n)

/ˈbɔːdəm/

: nỗi buồn tẻ, nỗi buồn chán

7. broken - hearted (adj)

/ˌbrəʊkən ˈhɑːtɪd/

: thất vọng, buồn

8. calm down (phr v)

/kɑːm daʊn/

: làm bình tĩnh

9. cheer up (phrv)

/tʃɪə(r) ʌp/

: làm vui vẻ, phấn khởi

10. concentrate (v)

/ˈkɒnsntreɪt/

: tập trung

11. considerate (adj)

/kənˈsɪdərət/

: ân cần, chu đáo

12. disgust (n)

/dɪsˈɡʌst/

: sự chán ghét, sự ghê tởm

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 9 Friend Plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 3: Our surroundings

Từ vựng Unit 4: Feelings

Từ vựng Unit 5: English and world discovery

Từ vựng Unit 6: The self

Từ vựng Unit 7: On the streets

Từ vựng Unit 8: Scary

Đánh giá

0

0 đánh giá