Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 750 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
4 | 7310201 | Chinh trị học | 700 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 700 | ||
10 | 7380101 | Luật | 700 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 75 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
4 | 7310201 | Chính trị học | 70 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 70 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 70 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 70 | ||
10 | 7380101 | Luật | 70 |
4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 70 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | ||
4 | 7310201 | Chinh trị học | 60 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 60 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 60 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 60 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 60 | ||
10 | 7380101 | Luật | 60 |
5. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 18.5 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
4 | 7310201 | Chính trị học | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 18.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
10 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; B00; C14; D01 | 19 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
3 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
4 | 734020! | Tài chính ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 16 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; C03; C14; D01 | 16.5 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Thái Bình năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Thái Bình thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức xét tuyển: Theo 5 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo;
+ Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên;
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 15.0 trở lên.
4. Thời gian xét tuyển:
- Phương thức 1, 2, 3, 5: Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Thái Bình;
- Phương thức 4: Từ 22/01/2024
5. Ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh:
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- 02 ảnh 4x6.
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng;
7. Lệ phí hồ sơ, học phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ;
- Học phí nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.
8. Đăng ký xét tuyển
- Trên phần mềm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng thông tin Dịch vụ công Quốc gia.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của trường: http://congtuyensinh.tbu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy.html
- Đăng ký trực trực tiếp tại Trường Đại học Thái Bình hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ VÀ TIẾP NHẬN HỒ SƠ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường Đại học Thái Bình, Tân Bình, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
- Điện thoại: 02273.633.669; 0917.397.397; 0962.796.899
- Website: www.tbu.edu.vn
- Email: dhtb@tbu.edu.vn
- Mã QR tư vấn tuyển sinh trực tiếp: https://www.facebook.com/tuyensinh.tbu
Trường Đại học Thái Bình trân trọng thông báo./.