Với giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Công nghệ lớp 7 Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
|
Nuôi dưỡng vật nuôi |
|
Chăm sóc vật nuôi |
|
Chiều cao chuồng nuôi |
|
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
|
Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả |
Trả lời:
٧ |
Nuôi dưỡng vật nuôi |
٧ |
Chăm sóc vật nuôi |
|
Chiều cao chuồng nuôi |
٧ |
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
|
Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả |
a. Tắm, chải hằng ngày cho vật nuôi |
|
b. Luôn giữ vệ sinh sạch sẽ ở chuồng nuôi |
|
c. Sơn màu trắng cho tường của chuồng nuôi |
|
d. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi |
|
e. Sử dụng loại máng ăn của vật nuôi bằng inox |
|
f. Thực hiện phòng, trị bệnh cho vật nuôi theo định kì |
|
Trả lời:
a. Tắm, chải hằng ngày cho vật nuôi |
Đ |
b. Luôn giữ vệ sinh sạch sẽ ở chuồng nuôi |
Đ |
c. Sơn màu trắng cho tường của chuồng nuôi |
S |
d. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi |
Đ |
e. Sử dụng loại máng ăn của vật nuôi bằng inox |
S |
f. Thực hiện phòng, trị bệnh cho vật nuôi theo định kì |
Đ |
Câu 3 trang 47 SBT Công nghệ 7: Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
kháng thể, tiêu diệt, miễn dịch, vaccine
Khi đưa (1) … vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh (tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, uống), cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sinh ra (2) …. chống lại tác nhân gây bệnh. Khi bị mầm bệnh xâm nhập, cơ thể vật nuôi có khả năng (3) ….. mầm bệnh, giúp vật nuôi khó bị mắc bệnh (gọi là vật nuôi đã có khả năng (4) ….. )
Trả lời:
Vị trí |
Từ/ Cụm từ |
1 |
vaccine |
2 |
kháng thể |
3 |
Tiêu diệt |
4 |
Miễn dịch |
Câu 4 trang 47 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm cơ thể của vật nuôi non
|
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh |
|
Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh |
|
Có sức khỏe và sức đề kháng khá tốt |
|
Chức năng miễn dịch chưa tốt |
|
Sức đề kháng kém hơn so với vật nuôi trưởng thành |
Trả lời:
٧ |
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh |
٧ |
Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh |
|
Có sức khỏe và sức đề kháng khá tốt |
٧ |
Chức năng miễn dịch chưa tốt |
٧ |
Sức đề kháng kém hơn so với vật nuôi trưởng thành |
A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non
B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non
C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non
D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Con non mới sinh ra chưa có khả năng điều hòa thân nhiệt được như con lớn. Cần giữ ấm nếu không cơ thể sẽ rất yếu, chậm phát triển.
Trả lời:
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh: cơ thể sẽ rất yếu, chậm phát triển.
- Chức năng hệ miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém: dễ bị mắc bệnh.
Trả lời:
A |
B |
Hình a |
Sưởi ấm, giúp cơ thể vật nuôi không bị nhiễm lạnh.
|
Hình b |
Cung cấp dinh dưỡng, kháng thể từ sữa mẹ, giúp co thể vật nuôi chống lại bệnh tật. |
Hình c |
Bổ sung thêm dinh dưỡng để vật nuôi non phát triển tốt. |
Hình d |
Giúp vật nuôi vận động khỏe mạnh. |
Hình e |
Giữ vệ sinh chuồng nuôi. |
Hình f |
Phòng bệnh cho vật nuôi non. |
A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi
C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt, cần nuôi dưỡng và chăm sóc phù hợp với đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi bằng cách cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng.
|
Giúp đàn con có cân nặng đồng đều |
|
Giúp vật nuôi lớn nhanh, phát triển tốt |
|
Giúp đàn vật nuôi thích nghi với điều kiện sống |
|
Giúp đàn con sinh ra có khả năng kháng bệnh cao |
|
Giúp rút ngắn thời gian nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Trả lời:
|
Giúp đàn con có cân nặng đồng đều |
|
Giúp vật nuôi lớn nhanh, phát triển tốt |
٧ |
Giúp đàn vật nuôi thích nghi với điều kiện sống |
٧ |
Giúp đàn con sinh ra có khả năng kháng bệnh cao |
|
Giúp rút ngắn thời gian nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Câu 10 trang 49 SBT Công nghệ 7: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa
B. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh
D. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đự giống phát triển hoàn thiện
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là đạt khả năng phối giống cao và cho vật nuôi đời sau có chất lượng tốt.
|
Cơ thể cân đối, rắn chắc, không béo quá hay gầy quá |
|
Có sức đề kháng cao |
|
Tăng trọng tốt |
|
Có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt |
|
Dễ nuôi, chịu ăn uống kham khổ |
Trả lời:
٧ |
Cơ thể cân đối, rắn chắc, không béo quá hay gầy quá |
|
Có sức đề kháng cao |
٧ |
Tăng trọng tốt |
٧ |
Có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt |
|
Dễ nuôi, chịu ăn uống kham khổ |
Câu 12 trang 49 SBT Công nghệ 7: Đối với gà, vịt, con giống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?
A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ
B. Cơ thể không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn
C. Chức năng miễn dịch tốt
D. Tăng trọng tốt
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đối với gà, vịt, con giống phải có cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
Công việc |
Vai trò |
Cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mangan, iod). |
|
Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi |
|
Tiêm phòng định kì |
|
Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch |
|
Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày |
|
Trả lời:
Công việc |
Vai trò |
Cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mangan, iod). |
Phát triển tính dục của vật nuôi đực giống như: zinic, manganese, iodine. |
Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi |
Phòng bệnh vật nuôi, giúp vật nuôi phát triển tốt. |
Tiêm phòng định kì |
Phòng bệnh vật nuôi |
Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch |
Để có hướng điều chỉnh cách chăm sóc và chế độ dinh dưỡng cho phù hợp. |
Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày |
Nâng cao sức khỏe cho vật nuôi. |
|
Tiết nhiều sữa có chất lượng tốt để nuôi con |
|
Nuôi con khỏe mạnh |
|
Vật nuôi non không phát sinh các bệnh về hô hấp |
|
Bảo vệ đàn con tránh nguy hiểm từ các loài vật nuôi khác |
|
Nuôi con có tỉ lệ sống cao |
Trả lời:
٧ |
Tiết nhiều sữa có chất lượng tốt để nuôi con |
٧ |
Nuôi con khỏe mạnh |
|
Vật nuôi non không phát sinh các bệnh về hô hấp |
|
Bảo vệ đàn con tránh nguy hiểm từ các loài vật nuôi khác |
٧ |
Nuôi con có tỉ lệ sống cao |
Câu 15 trang 50 SBT Công nghệ 7: Đối với lợn, bò, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì?
A. Cơ thể không béo quá hay gầy quá
B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt
C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao
D. Cơ thể khỏe mạnh, nhanh nhẹn
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đối với lợn, bò, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là sinh sản đúng chu kì, đủ sữa nuôi con, sữa có thành phần dinh dưỡng tốt.
a. Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời |
|
b. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng |
|
c. Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
|
d. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh cho vật nuôi |
|
Trả lời:
a. Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời |
Đ |
b. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng |
Đ |
c. Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
Đ |
d. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh cho vật nuôi |
S |
|
Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi |
|
Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi non |
|
Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi |
|
Đàn con có tỉ lệ sống cao |
|
Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ |
Trả lời:
٧ |
Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi |
|
Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi non |
٧ |
Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi |
٧ |
Đàn con có tỉ lệ sống cao |
٧ |
Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ |
Công việc |
Vai trò |
Cho vật nuôi vận động phù hợp |
Giữ gìn sức khỏe và phòng bệnh cho vật nuôi |
Tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn |
Phòng bệnh cho vật nuôi và đảm bảo sức khỏe |
Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ |
Đảm bảo điều kiện tốt nhất cho vật nuôi |
Tiêm phòng định kì |
Phòng bệnh cho vật nuôi |
a. Cho vật nuôi vận động phù hợp |
|
b. Thắp đèn trong chuồng để giữ ấm cơ thể vật nuôi |
|
c. Vệ sinh thân thể vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi |
|
d. Theo dõi và chăm sóc khi vật nuôi đẻ |
|
e. Tiêm phòng, điều trị bệnh kịp thời cho vật nuôi |
|
f. Xây dựng chuồng nuôi gần khu vực người ở |
|
Trả lời:
a. Cho vật nuôi vận động phù hợp |
٧ |
b. Thắp đèn trong chuồng để giữ ấm cơ thể vật nuôi |
X |
c. Vệ sinh thân thể vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi |
٧ |
d. Theo dõi và chăm sóc khi vật nuôi đẻ |
٧ |
e. Tiêm phòng, điều trị bệnh kịp thời cho vật nuôi |
٧ |
f. Xây dựng chuồng nuôi gần khu vực người ở |
X |
Môi trường sống và vệ sinh thân thể |
Ảnh hưởng đến vật nuôi |
Chuồng được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ |
|
Chuồng không đảm bảo vệ sinh |
|
Vệ sinh thân thể kém |
|
Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi |
|
Trả lời:
Môi trường sống và vệ sinh thân thể |
Ảnh hưởng đến vật nuôi |
Chuồng được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ |
Vật nuôi phát triển tốt, tránh mắc các bệnh truyền nhiễm. |
Chuồng không đảm bảo vệ sinh |
Vật nuôi chậm lớn, dễ mắc bệnh. |
Vệ sinh thân thể kém |
Vật nuôi chậm lớn, dễ mắc bệnh. |
Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi |
Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển tốt. |
|
Gây ô nhiễm môi trường đất, nước và không khí |
|
Gây ra một số bệnh hô hấp, bệnh ngoài da ở người |
|
Ảnh hưởng đến tâm trạng (buồn, vui, …) của con người |
|
Ảnh hưởng đến môi trường sống của tôm, cua, cá |
|
Làm gia tăng số người mắc bệnh béo phì |
Trả lời:
٧ |
Gây ô nhiễm môi trường đất, nước và không khí |
٧ |
Gây ra một số bệnh hô hấp, bệnh ngoài da ở người |
|
Ảnh hưởng đến tâm trạng (buồn, vui, …) của con người |
٧ |
Ảnh hưởng đến môi trường sống của tôm, cua, cá |
|
Làm gia tăng số người mắc bệnh béo phì |
a. Chuồng nuôi có nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí thích hợp |
|
b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, kiểu chuồng nuôi đảm bảo kín gió |
|
c. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi |
|
d. Chuồng nuôi được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ |
|
e. Thức ăn và nước uống của vật nuôi được cung cấp đầy đủ |
|
f. Xử lí phân và rác thải chăn nuôi |
|
Trả lời:
a. Chuồng nuôi có nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí thích hợp |
S |
b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, kiểu chuồng nuôi đảm bảo kín gió |
S |
c. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi |
Đ |
d. Chuồng nuôi được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ |
Đ |
e. Thức ăn và nước uống của vật nuôi được cung cấp đầy đủ |
Đ |
f. Xử lí phân và rác thải chăn nuôi |
Đ |
A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống
C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn
D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi giúp vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
Công việc |
Có |
Không |
Cung cấp thức ăn đủ năng lượng và dinh dưỡng |
|
|
Tắm, chải cho vật nuôi thường xuyên |
|
|
Tiêm vắc xin định kì cho vật nuôi |
|
|
Phát hiện kịp thời khi vật nuôi mắc bệnh |
|
|
Nhanh chóng cách li khi vật nuôi bị bệnh |
|
|
Vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn hằng ngày |
|
|
Trả lời:
Công việc |
Có |
Không |
Cung cấp thức ăn đủ năng lượng và dinh dưỡng |
٧ |
|
Tắm, chải cho vật nuôi thường xuyên |
|
٧ |
Tiêm vắc xin định kì cho vật nuôi |
٧ |
|
Phát hiện kịp thời khi vật nuôi mắc bệnh |
٧ |
|
Nhanh chóng cách li khi vật nuôi bị bệnh |
٧ |
|
Vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn hằng ngày |
|
٧ |
Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi