Giải SGK Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days | Global Success

1.1 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days sách Global Success (Kết nối tri thức) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 5 Unit 13 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 5.

Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days

Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success<

Hướng dẫn dịch:

a.

- Xin chào, David. Ở nước bạn có ngày lễ thiếu nhi không?

- Có. Nó sắp đến.

b.

- Bạn sẽ làm gì vào ngày lễ thiếu nhi?

- Chúng mình sẽ hát nhảy và ăn tiệc.

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success<

Đáp án:

a. What will you do on Children’s Day? - We’ll dance.

b. What will you do on Teacher’s Day? - We’ll sing.

c. What will you do on Sports Day? - We’ll play badminton.

d. What will you do at Mid-Autumn Festival? - We’ll have a party.

Hướng dẫn dịch:

a. Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì? - Chúng mình sẽ múa.

b. Bạn sẽ làm gì vào Ngày Nhà giáo? - Chúng mình sẽ hát.

c. Bạn sẽ làm gì vào Ngày Thể thao? - Chúng mình sẽ chơi cầu lông.

d. Tết Trung Thu bạn sẽ làm gì? - Chúng mình sẽ tổ chức một bữa tiệc.

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success<

Gợi ý:

What will you do on Teacher’s Day? - We’ll sing.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ làm gì vào Ngày Nhà giáo? - Chúng mình sẽ hát.

4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick or cross (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success<

Đáp án:

1. X

2. X

3. V

4. V

Nội dung bài nghe:

1.

- What will you do on Teacher’s Day?

- We’ll sing.

2.

- What will you do on Children’s Day?

- We’ll dance.

3.

- What will you do on Sports Day?

- We’ll play football.

4.

- Will you be at Mid-Autumn Festival?

- Yes, we will.

- What will you do?

- We’ll have a party.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Bạn sẽ làm gì vào ngày Nhà giáo?

- Chúng ta sẽ hát.

2.

- Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì?

- Chúng ta sẽ khiêu vũ.

3.

- Bạn sẽ làm gì vào Ngày Thể thao?

- Chúng ta sẽ chơi bóng đá.

4.

- Bạn có dự Tết Trung Thu không?

- Có.

- Bạn sẽ làm gì?

- Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc.

5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success<

Đáp án:

1. have a party

2. Teacher’s Day

3. on Sports Day - We’ll

4. What will - sing

Hướng dẫn dịch:

1. Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì? - Chúng mình sẽ ăn tiệc.

2. Bạn sẽ làm gì vào Ngày Nhà giáo? - Chúng mình sẽ múa.

3. Bạn sẽ làm gì vào Ngày Thể thao? - Chúng mình sẽ chơi cầu lông.

4. Tết Trung Thu bạn sẽ làm gì? - Chúng mình sẽ hát.

6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, complete and sing (Nghe, hoàn thành và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success<

Đáp án:

1. sing

2. Teacher’s Day

3. guitar

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ khiêu vũ vào ngày thiếu nhi chứ?

Có. Có

Bạn sẽ làm gì khác vào ngày đó?

Chúng ta sẽ chơi piano và hát.

Họ sẽ hát vào Ngày Nhà giáo chứ?

Vâng, họ sẽ làm vậy. Vâng, họ sẽ làm vậy.

Họ sẽ làm gì khác vào ngày đó?

Họ sẽ chơi guitar và nhảy.

Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Chào, Mai. Bạn sẽ đến dự tiệc sinh nhật mình vào chủ nhật tới chứ?

- Được, mình sẽ tới. Cảm ơn!

b.

- Bạn sẽ có nước gì vào bữa tiệc?

- Chúng mình sẽ có nước hoa quả và trà sữa.

- Mình mang thêm một ít hoa quả nhé?

- Được, làm ơn!

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. What food will you have at the party? - We’ll have a pizza.

b. What food will you have at the party? - We’ll have burgers.

c. What drink will you have at the party? - We’ll have milk tea.

d. What drink will you have at the party? - We’ll have apple juice.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc? - Chúng ta sẽ ăn pizza.

b. Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc? - Chúng ta sẽ ăn bánh mì kẹp thịt.

c. Bạn sẽ uống gì trong bữa tiệc? - Chúng ta sẽ uống trà sữa.

d. Bạn sẽ uống gì trong bữa tiệc? - Chúng ta sẽ uống nước táo.

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

What drink will you have at the party? - We’ll have milk tea.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ uống gì trong bữa tiệc? - Chúng ta sẽ uống trà sữa.

4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích V)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1.

- What food will you have at the party?

- We’ll burgers, chips and apples.

- And what drink will you have?

- We’ll have milk tea.

2.

- Will you have apple juice at the party?

- Yes, we’ll.

- What food will you have?

- We’ll burgers and grapes.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Bữa tiệc bạn sẽ ăn món gì?

- Chúng ta sẽ ăn bánh mì kẹp thịt, khoai tây chiên và táo.

- Và bạn sẽ uống gì?

- Chúng ta sẽ uống trà sữa.

2.

- Bạn sẽ uống nước táo ở bữa tiệc chứ?

- Có.

- Bạn sẽ ăn món gì?

- Chúng ta sẽ ăn bánh mì kẹp thịt và nho.

5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1.

A: What food will we have for dinner?

B: We'll have chicken, rice and vegetables.

A: And what drinks will we have?

B: We'll have chicken, vegetables and lemonade.

2.

A: What food will we have at our class party?

B: We'll have fish and chips, burgers.

A: Will we have anything to drink?

B: Yes. We'll have water and milk tea.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Chúng ta sẽ ăn gì cho bữa tối?

B: Chúng ta sẽ có thịt gà, cơm và rau.

A: Và chúng ta sẽ uống gì?

B: Chúng ta sẽ ăn thịt gà, rau và nước chanh.

2.

A: Chúng ta sẽ ăn món gì trong bữa tiệc của lớp?

B: Chúng ta sẽ ăn cá và khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt.

A: Chúng ta có gì để uống không?

B: Có. Chúng ta sẽ uống nước và trà sữa.

6 (trang 21 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 3 (trang 22, 23) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then repeat. (Hãy nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó lặp lại.)

Bài nghe:

1. What food will you have at the party?

2. What drinks will they have at the party?

3. What will you do at her party?

4. What will we do at their party?

Đáp án:

1. have

2. What

3. do

4. party

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc?

2. Họ sẽ uống gì trong bữa tiệc?

3. Bạn sẽ làm gì trong bữa tiệc của cô ấy?

4. Chúng ta sẽ làm gì trong bữa tiệc của họ?

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 3 (trang 22, 23) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta sẽ có món ăn gì trong bữa tiệc?

Bánh và kẹo.

Chúng ta sẽ có bánh ngọt.

Chúng ta sẽ có đồ ngọt.

Chúng ta sẽ có bánh và kẹo.

Chúng ta sẽ uống gì trong bữa tiệc?

Trà sữa và nước.

Chúng ta sẽ có nước.

Chúng ta sẽ uống trà sữa.

Chúng ta sẽ uống nước và trà sữa.

4 (trang 23 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and answer (Đọc và trả lời)

Dear Linda,

How are you? It's my birthday on Sunday. Will you come to my party?

It'll be at my home at 15 Quang Trung Street. We'll have lots of food and drinks at the party. There'll be pizza, burgers and chips. We'll have lemonade, apple juice and milk tea, too. We'll play some games such as Bingo, Tic-tac-toe or Charades. We'll also listen to music and dance. It'll be so much fun! I hope you'll come.

Mai

Hướng dẫn dịch:

Linda yêu quý,

Bạn có khỏe không? Hôm nay là sinh nhật của tôi vào Chủ nhật. Bạn sẽ đến bữa tiệc tôicủa mình?

Nó sẽ ở nhà tôi ở số 15 đường Quang Trung. Chúng ta sẽ có rất nhiều đồ ăn và đồ uống trong bữa tiệc. Sẽ có pizza, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên. Chúng ta cũng sẽ có nước chanh, nước táo và trà sữa. Chúng ta sẽ chơi một số trò chơi như Bingo, Tic-tac-toe hoặc Charades. Chúng tôi cũng sẽ nghe nhạc và khiêu vũ. Nó sẽ rất vui đấy! Tôi hy vọng bạn sẽ đến.

Mai

1. When is Mai's birthday?

2. Where will her birthday party be?

3. What food will they have?

4. What drinks will they have?

Đáp án:

1. It’s on Sunday.

2. It’ll at her home at 15 Quang Trung Street.

3. They’ll have pizza, burgers and chips.

4. They’ll have lemonade, apple juice and milk tea.

Hướng dẫn dịch:

1. Sinh nhật của Mai là khi nào?

- Hôm nay là Chủ nhật.

2. Tiệc sinh nhật của cô ấy sẽ diễn ra ở đâu?

 - Nó sẽ ở nhà cô ấy ở số 15 đường Quang Trung.

3. Họ sẽ ăn gì?

- Họ sẽ ăn pizza, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên.

4. Họ sẽ uống đồ uống gì?

- Họ sẽ uống nước chanh, nước táo và trà sữa.

5 (trang 23 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Gợi ý:

My birthday is next Saturday. At my birthday party, we’ll have pizza and burgers. We’ll have milk tea, orange juice, too.

Hướng dẫn dịch:

Sinh nhật của tôi là thứ Bảy tới. Tại bữa tiệc sinh nhật của tôi, chúng tôi sẽ ăn pizza và bánh mì kẹp thịt. Chúng ta sẽ uống trà sữa, nước cam nữa.

6 (trang 23 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 3 (trang 22, 23) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 12: Our Tet Holiday

Unit 13: Our special days

Unit 14: Staying healthy

Unit 15: Our health

Review 3

Unit 16: Seasons and the weather

Đánh giá

0

0 đánh giá