Giải SGK Tiếng Anh lớp 5 Review 3 | Global Success

769

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Review 3 sách Global Success (Kết nối tri thức) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 5 Review 3 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 5.

Giải Tiếng Anh lớp 5 Review 3

Review 3 trang 36, 37

1 (trang 36 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle a, b or c (Nghe và khoanh tròn a, b hoặc c)

Bài nghe:

 

 

 

1.

a. We like milk tea.

b. It's our favourite drink.

c. We'll have milk tea.

2.

a. We took a boat trip around the bay.

b. It was a fantastic trip.

c. We were at Ha Long Bay last month.

3.

a. Yes. I will make spring rolls.

b. Tet is coming soon.

c. I like eating spring rolls.

4.

a. On Thursdays.

b. Two days ago.

c. Three times a week.

5.

a. You're welcome.

b. Thanks for your advice.

c. See you later.

Đáp án:

1. c

2. a

3. a

4. c

5. b

Nội dung bài nghe:

1. What drinks will you have at the party?

2. What did your family do in Ha Long?

3. Will you make spring rolls for Tet?

4. How often does she drink orange juice?

5. You should take some medicine.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ uống gì trong bữa tiệc?

2. Gia đình bạn làm gì ở Hạ Long?

3. Bạn có làm nem Tết không?

4. Cô ấy có thường xuyên uống nước cam không?

5. Bạn nên uống một ít thuốc.

2 (trang 36 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 Review 3 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

1. What will we do on Children’s Day? - We’ll sing and dance.

2. What did your family do in Sa Pa? - We went to the market.

3. How does your brother stay healthy? - He does morning exercise.

4. Where will you go at Tet? - I’ll go to a fireworks show.

Hướng dẫn dịch:

1. Ngày thiếu nhi chúng ta sẽ làm gì? - Chúng ta sẽ hát và nhảy.

2. Gia đình bạn làm gì ở Sa Pa? - Chúng tôi đã đi chợ.

3. Làm thế nào để anh trai bạn luôn khỏe mạnh? - Anh ấy tập thể dục buổi sáng.

4. Tết bạn sẽ đi đâu? - Mình sẽ đi xem bắn pháo hoa.

3 (trang 37 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 5 Review 3 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. e

2. c

3. d

4. a

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã chụp ảnh phải không? - Đúng, mình đã chụp ảnh với mẹ.

2. Bạn có trang trí nhà đón Tết không? - Có.

3. Anh ấy có thường xuyên ăn rau không? - Mỗi ngày.

4. Có chuyện gì thế? - Mình bị đau họng.

5. Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc? - Chúng mình sẽ ăn pizza và khoai tây chiên.

4 (trang 37 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and tick True or False (Đọc và tích đúng hoặc sai)

It is Children's Day next week. In Viet Nam, we celebrate it on the first of June. This year, we will have a party in the playground. We will have colourful balloons and banners all around. At the party, there will be a lot of fun activities. Mai and Mary will sing songs. Ben and Linh will dance. Phong and Lucy will tell funny stories. They will have a lot of food and drinks such as pizza, salads, popcorn, apple juice and lemonade. At the end of the party, we will get presents from our parents. It will be a wonderful party.

Hướng dẫn dịch:

Tuần sau là ngày thiếu nhi. Ở Việt Nam, chúng ta kỷ niệm ngày này vào ngày đầu tiên của tháng Sáu. Năm nay, chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc ở sân chơi. Chúng ta sẽ có những quả bóng bay và biểu ngữ đầy màu sắc xung quanh. Trong bữa tiệc sẽ có rất nhiều hoạt động vui nhộn. Mai và Mary sẽ hát những bài hát. Ben và Linh sẽ khiêu vũ. Phong và Lucy sẽ kể những câu chuyện vui nhộn. Họ sẽ có rất nhiều đồ ăn và đồ uống như pizza, salad, bỏng ngô, nước táo và nước chanh. Kết thúc bữa tiệc, chúng ta sẽ nhận được quà từ bố mẹ. Đó sẽ là một bữa tiệc tuyệt vời.

1. The Children's Day party will be in the playground.

2. Mai and Mary will dance at the party.

3. Phong and Lucy will sing songs.

4. The children will eat pizza and salads.

5. The children will drink milk tea and apple juice.

Hướng dẫn dịch:

1. Bữa tiệc Ngày Trẻ em sẽ được tổ chức ở sân chơi.

2. Mai và Mary sẽ khiêu vũ trong bữa tiệc.

3. Phong và Lucy sẽ hát những bài hát.

4. Bọn trẻ sẽ ăn pizza và salad.

5. Trẻ sẽ uống trà sữa và nước táo.

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. T

5. F

5 (trang 37 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 5 Review 3 (trang 36, 37) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

The last Mid-Autumn Festival was fun. We had a party with my friends in the playground of our neighbourhood. We sang and danced together. We had moon cakes, fruits and juice.

Hướng dẫn dịch:

Trung thu vừa qua thật vui. Chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc với bạn bè ở sân chơi của khu phố. Chúng tôi đã hát và nhảy cùng nhau. Chúng tôi có bánh trung thu, trái cây và nước trái cây.

Extension activities trang 38, 39

1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, read and colour (Nhìn, đọc và tô màu)

Tiếng Anh lớp 5 Review 3 Extension activities (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Dairy: Sản phẩm bơ sữa

Protein: Chất đạm

Grains: Hạt

Fruits and vegetables: Hoa quả và rau

2 (trang 38, 39 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Tiếng Anh lớp 5 Review 3 Extension activities (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Tiếng Anh lớp 5 Review 3 Extension activities (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

Grains

Protein

Dairy

Fruit and vegetables

Green beans

Corn

 

Chicken

Egg

Fish

Meat

Butter

Yogurt

Cheese

Milk

Apple

Grapes

Carrot

 

 Hướng dẫn dịch:

Hạt

Chất đạm

Sản phẩm bơ sữa

Hoa quả và rau

Đậu xanh

Ngô

Thịt gà

Trứng

Thịt

Sữa chua

Phô mai

Sữa

Quả táo

Quả nho

cà rốt

3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Write and say (Viết và nói)

Tiếng Anh lớp 5 Review 3 Extension activities (trang 38, 39) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

This is my healthy breakfast. I’d like to have rice, fish, soup and vegetables.

Hướng dẫn dịch:

Đây là bữa sáng lành mạnh của tôi. Tôi muốn ăn cơm, cá, súp và rau.

Xem thêm các bài giải Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 15: Our health

Review 3

Unit 16: Seasons and the weather

Unit 17: Stories for children

Unit 18: Means of transport

Unit 19: Places of interest

Đánh giá

0

0 đánh giá