Với giải Câu 1 trang 36 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 3: Adventure giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Adventure
1 (trang 36 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Where has Daisy just been? What has Neil got all week? (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Daisy vừa ở đâu vậy? Neil có gì cả tuần?)
adventure holiday away every day hundreds kayaking photos |
Bài nghe:
Daisy: Oh, hey, Neil!
Neil: Oh, hi, Daisy. I haven’t seen you for ages.
Daisy: I know. I’ve been (1) ________.
Neil: Really? What have you been up to?
Daisy: I’ve just got back from an (2) _______ in Zambia.
Neil: Wow! Was it good?
Daisy: It was amazing! I’ve done a lot over the last few weeks. I went (3) ________ on the Zambezi River and I saw the Victoria Falls.
Neil: That sounds great. Did you take many (4) _________?
Daisy: Yes, I’ve already posted (5) ________! What about you? Have you been doing anything special?
Neil: Not really. I’ve been studying (6) __________. We’ve got exams all week.
Daisy: Oh. Good luck with that.
Neil: Thanks. Bye, Daisy. It was good to see you again.
Đáp án:
1. away |
2. adventure holiday |
3. kayaking |
4. photos |
5. hundreds |
6. every day |
Daisy has just been on an adventure holiday in Zambia. Neil has got exams all week. (Daisy vừa có một kỳ nghỉ phiêu lưu ở Zambia. Neil đã có bài kiểm tra cả tuần.)
Giải thích:
- away: đi xa
- adventure holiday: kì nghỉ phiêu lưu
- kayaking: môn chèo thuyền kayak
- photos: các bức ảnh
- hundreds: hàng trăm
- every day: mỗi ngày
Hướng dẫn dịch:
Daisy: Ồ, này, Neil!
Neil: Ồ, chào, Daisy. Lâu rồi không gặp.
Daisy: Tôi biết. Tôi đã đi xa.
Neil: Thật sao? Dạo này bạn thế nào rồi?
Daisy: Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ phiêu lưu ở Zambia.
Neil: Chà! Nó tuyệt chứ?
Daisy: Nó tuyệt vời! Tôi đã làm được rất nhiều thứ trong vài tuần qua. Tôi chèo thuyền kayak trên sông Zambezi và ngắm nhìn thác Victoria.
Neil: Điều đó nghe thật tuyệt. Bạn đã chụp nhiều ảnh chứ?
Daisy: Đúng, tôi đã đăng hàng trăm bức ảnh rồi! Còn bạn thì sao? Bạn đã làm điều gì đặc biệt không?
Neil: Không hẳn. Tôi đã học mỗi ngày. Chúng tôi có bài kiểm tra cả tuần.
Daisy: Ồ. Chúc kì thi may mắn nhé.
Neil: Cảm ơn. Tạm biệt, Daisy. Thật tốt khi gặp lại bạn.
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác:
Unit 3 Vocabulary lớp 8 trang 30, 31
Unit 3 Language Focus 1 lớp 8 trang 33
Unit 3 Vocabulary and Listening lớp 8 trang 34
Unit 3 Language Focus 2 lớp 8 trang 35
Unit 3 Speaking lớp 8 trang 36
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác: