Listen and check your answers to exercise 1. Think of more words to add to the web

122

Với giải Câu 2 trang 14 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 1: Fads and Fashions giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Fads and Fashions

2 (trang 14 SGK Tiếng Anh 8): Listen and check your answers to exercise 1. Think of more words to add to the web.

(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn trong bài tập 1. Nghĩ thêm nhiều từng vựng khác để thêm vào chuỗi.)

 

 

Lời giải:

Top haft Bottom haft Adjectives

T-shirt (áo thun)

cap (mũ lưỡi trai)

sweater (áo nỉ dài tay)

cardigan (áo khoác len)

tie (cà vạt)

overcoat (áo măng tô)

pants (quần tây)

 jeans (quần bò)

 sock (tất ngắn)

shockpant (quần tất)

stylish/ fashionable (thời trang, phong cách)

leather (da)

cotton (bông) 

striped (kẻ sọc)

checkered (kẻ caro)

classic (đơn giản, cổ điển)

 close-fitting (vừa sát người)

old-fashioned (lỗi thời)

 

Đánh giá

0

0 đánh giá