You're two hours late! What ____ all afternoon

94

Với giải Bài 3 trang 19 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 2: Leisure time

3 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct answers. (Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng)

1. You're two hours late! What ____ all afternoon?

a. have you done

b. have you been doing

2. This farm ____ to our family for two centuries.

a. has belonged

b. has been belonging

3 “I sent you an email." 'Really? I

a. haven't received

b. haven't been receiving

4. Is Tom OK? I, ___ him three times this week, but he hasn't replied.

a. 've texted

b. 've been texting

5. _____my popcorn? The box is half empty!

a. Have you eaten

b. Have you been eating

6. Is dinner ready yet? You ____ for hours!

a. ‘ve cooked

b. ‘ve been cooking

7. I'm really enjoying this novel, but I ____ all of it.

a. haven't understood

b. haven't been understanding

Đáp án: 1-b, 2-a, 3-a, 4-a, 5-b, 6-b, 7-a

Giải thích:

Cấu trúc thì HTHT: S+have/has + PII + O

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến muộn hai tiếng! Bạn đã làm gì suốt buổi chiều vậy?

2. Trang trại này đã thuộc về gia đình chúng tôi được hai thế kỷ.

3 “Tôi đã gửi email cho bạn.” 'Thật sao? Tôi chưa nhận được

4. Tom ổn chứ? Tuần này tôi đã nhắn tin cho anh ấy ba lần nhưng anh ấy vẫn chưa trả lời.

5. Bạn đã ăn bỏng ngô của tôi chưa? Hộp trống một nửa!

6. Bữa tối đã sẵn sàng chưa? Bạn đã nấu ăn hàng giờ rồi!

7. Tôi thực sự thích cuốn tiểu thuyết này, nhưng tôi chưa hiểu hết nó.

Đánh giá

0

0 đánh giá