Interviewer: When (1) ______ you _________ (start) rollerblading

128

Với giải Bài 5 trang 17 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 2: Leisure time

5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the interview with the past simple or present perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài phỏng vấn với dạng quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Interviewer: When (1) ______ you _________ (start) rollerblading?

Tiffany: I first (2)________ (go) rollerblading when I was nine. I (3) ____ (stop)

for a few years, then I (4) ______ (take) it up again when I was in my teens.

Interviewer: How often do you practise?

Tiffany: As often as I can. But it (5) ______ (be) very wet recently, so I (6) ____ (not be able) to get out on the streets much, which is very frustrating.

Interviewer: Who are your favourite rollerbladers?

Tiffany: I love watching Chris Haffey. I (7) _____ (always / admire) him. In 2011, he (8) _____ (break) the world record for the longest jump - 30 metres!

Interviewer: (9) ______ you _____ (have) much success in competitions?

Tiffany: Yes, I (10) ______ (win) quite a few competitions. I (11) _____ (come)

first in the 2014 Street Rollerblading Open Championship.

Interviewer: That's fantastic!

Đáp án:

1. did, start

2. went

3. stopped

4. took

5. has been

6. haven’t been able

7. have always admired

8. broke

9. Have, had

10. have won

11. came

Giải thích:

1. dùng thì quá khứ đơn

2. nói về một hành động trong quá khứ => thì quá khứ đơn

3. nói về một hành động trong quá khứ => thì quá khứ đơn

4. nói về một hành động trong quá khứ => thì quá khứ đơn

5. “recently” => thì hiện tại hoàn thành

6. dùng thì hiện tại hoàn thành - chỉ một việc đang làm gần đây

7. dùng thì hiện tại hoàn thành - chỉ một việc diễn ra từ quá khứ, đến hiện tại vẫn tiếp diễn

8. dùng thì quá khứ đơn - chỉ một việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

9. dùng thì hiện tại hoàn thành

10. dùng thì hiện tại hoàn thành

11. dùng thì quá khứ đơn - chỉ một việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

Hướng dẫn dịch:

Người phỏng vấn: Bạn bắt đầu trượt patin từ khi nào?

Tiffany: Lần đầu tiên tôi trượt patin là khi tôi 9 tuổi. Tôi đã tạm dừng nó trong một vài năm, rồi bắt đầu lại khi tôi ở tuổi thiếu niên.

Người phỏng vấn: Bạn tập luyện thường xuyên như thế nào?

Tiffany: Tôi tập thường xuyên nhất có thể. Nhưng gần đây trời rất ẩm ướt nên tôi không thể ra ngoài nhiều, điều đó thật khó chịu.

Người phỏng vấn: Người trượt patin yêu thích của bạn là ai?

Tiffany: Tôi thích xem Chris Haffey. Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy. Năm 2011, anh đã phá kỷ lục thế giới về cú nhảy xa nhất - 30 mét!

Người phỏng vấn: Bạn có đạt được nhiều thành công trong các cuộc thi không?

Tiffany: Vâng, tôi đã thắng khá nhiều cuộc thi. Tôi đã về nhất trong Giải vô địch trượt patin đường phố mở rộng năm 2014.

Người phỏng vấn: Thật tuyệt vời!

Đánh giá

0

0 đánh giá