Với giải Bài 2 trang 8 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 1: Generations
2 (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the life events with the words below. Use all the words. (Hoàn thành các sự kiện trong cuộc sống với những từ dưới đây. Sử dụng tất cả các từ)
be be emigrate fall get get go inherit
learn move split start
1. ____ born 2. ____ a business 3. ____ in love 4. ____ (money, etc.) 5. ____ to drive 6. ____ up |
7. ___ to university 8. ___ house 9. ___ your first job 10. ____ from abroad 11. ____ brought up (by) 12. ____from abroad |
away a change of career divorced a family
from work married a grandparent down
home a house or flat school school up
13. get ____ 17. leave ____ 21. grow ____ 25. retire ____ |
14. leave ____ 18. start ___ 22. pass ___ |
15. start ___ 19. have 23. buy ___ |
16. settle ___ 20. become ___ 24. get |
Đáp án:
1. be born 2. start a business 3. fall in love 4. inherit (money, etc.) 5. learn to drive 6. split up |
7. go to university 8. move house 9. get your first job 10. get from abroad 11. be brought up (by) 12. emigrate from abroad |
Hướng dẫn dịch:
1. Be born: Được sinh ra, là sự kiện khi một người mới chào đời.
2. Start a business: Bắt đầu kinh doanh, hành động khởi nghiệp hoặc sở hữu một doanh nghiệp.
3. Fall in love: Phải lòng, trạng thái khi một người phát hiện có tình cảm sâu sắc đối với người khác.
4. Inherit (money, etc.): Thừa kế (tiền bạc, v.v.), nhận được tài sản từ người thân đã qua đời.
5. Learn to drive: Học lái xe, quá trình học cách lái xe ô tô hoặc phương tiện khác.
6. Split up: Chia tay, chấm dứt mối quan hệ tình cảm giữa hai người.
7. Go to university: Đi đến đại học, bắt đầu học tập ở cấp độ cao sau khi tốt nghiệp trung học.
8. Move house: Chuyển nhà, thực hiện việc chuyển đến một địa điểm ở mới.
9. Get your first job: Có việc làm đầu tiên, bắt đầu sự nghiệp bằng việc có công việc đầu tiên.
10. Get from abroad: Nhận được từ nước ngoài, có thể ám chỉ việc nhận được hàng hóa, thông tin hoặc người từ quốc gia khác.
11. Be brought up (by): Được nuôi dưỡng (bởi), trải qua quá trình chăm sóc và giáo dục từ phía người chăm sóc, thường là bố mẹ hoặc người giữ trẻ.
12. Emigrate from abroad: Di cư từ nước ngoài, chuyển đến sinh sống và làm việc ở quốc gia mới.
Xem thêm các bài giải Sách bài tập Tiếng anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác: