Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 1: Generations - Friends Global

2.8 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Generations Friends Global bộ sách Chân trời sáng tạo đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 11 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 1: Generations

1. Từ vựng về phả hệ và quan hệ ruột thịt

Từ IPA Ý nghĩa

Great-grandfather

ˈgreɪtˈgrændˌfɑːðə

Ông cố

Great-grandmother

greɪt-ˈgrænˌmʌðə

Bà cố

Grandparents

ˈgrænˌpeərənts

Ông bà

Grandfather (Grandpa)

ˈgrændˌfɑːðə (ˈgrænpɑː)

Ông

Grandmother (Grandma/Granny)

ˈgrænˌmʌðə (ˈgrænmɑː/ˈgræni)

Parents

ˈpeərənts

Bố mẹ

Folks

fəʊks

Bố mẹ

Father (Daddy/Dad/Papa)

ˈfɑːðə (ˈdædi/dæd/pəˈpɑː)

Bố

Mother (Mommy/Mom/Mama/Mummy/Mum)

ˈmʌðə (ˈmɒmi/mɒm/məˈmɑː/ˈmʌmi/mʌm)

Mẹ

Offspring

ˈɒfsprɪŋ

Con cái

Child (Singular)Children (Plural)

ʧaɪld/ˈʧɪldrən

Trẻ con

Son

sʌn

Con trai

Daughter

ˈdɔːtə

Con gái

Sibling

ˈsɪblɪŋ

Anh chị em ruột

Brother (Bro)

ˈbrʌðə (brəʊ)

Anh/em trai

Elder/Older Brother

ˈɛldə/ˈəʊldə ˈbrʌðə

Anh trai

Younger/Little Brother

ˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈbrʌðə

Em trai

Sister (Sis)

ˈsɪstə (siːz)

Chị/em gái

Elder/Older sister

ˈɛldə/ˈəʊldə ˈsɪstə

Chị gái

Younger/Little sister

ˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈsɪstə

Em gái

Twins

twɪnz

Sinh đôi

Twin sister

twɪn ˈsɪstə

Chị em sinh đôi

Twin brother

twɪn ˈbrʌðə

Anh em sinh đôi

Grandchild (singular)Grandchildren (plural)

ˈgrænʧaɪld/ˈgrænʧɪldrən

Cháu

Grandson

ˈgrænsʌn

Cháu trai

Granddaughter

ˈgrænˌdɔːtə

Cháu gái

Great-grandchild (singular)Great-grandchildren (plural)

ˈgreɪtˈgrændʧaɪld/greɪt-ˈgrænʧɪldrən

Chắt

2. Từ vựng về người thân, họ hàng trong gia đình

Từ

IPA

 

Ý nghĩa

Uncle ˈʌŋkl cậu/chú/bác
Aunt ɑːnt Cô/dì
Nephew ˈnɛvju(ː) Cháu trai (của cậu/dì/cô/chú…)
 
Niece niːs Cháu gái (của cậu/dì/cô/chú…)
Cousin ˈkʌzn Anh chị em họ
First cousin fɜːst ˈkʌzn Anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ. (có chung ông bà)
Second cousin ˈsɛkənd ˈkʌzn Anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ.(có chung ông bà cố với chúng ta)
Close relatives kləʊs ˈrɛlətɪvz Họ hàng gần
Distance relatives ˈdɪstəns ˈrɛlətɪvz Họ hàng xa
Family members ˈfæmɪli ˈmɛmbəz Thành viên trong gia đình
Next of kin nɛkst ɒv kɪn Người có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Friend Global hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit I: Introduction

Từ vựng Unit 1: Generations

Từ vựng Unit 2: Leisure time

Từ vựng Unit 3: Sustainable health

Từ vựng Unit 4: Home

Đánh giá

0

0 đánh giá