“Generation gap’’ is a popular term used 10 describe the differences between generations

186

Với giải Bài 1 trang 15 SBT Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 2 : The generation gap giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 2 : The generation gap

1 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text and choose the best answer (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng)

“Generation gap’’ is a popular term used 10 describe the differences between generations. The young and the old do not (1)_____ each other well because of their (2)______ experiences, opinions, habits, and behavior. That is why parents often try to (3)_____ their children from doing things that they believe would harm them. On the other hand, children do their best to (4) _____ that they are responsible and can take (5)_____ of their own lives. Neither parents nor children are wrong. They are both right on their own (6) _____ . Parents, blinded by their love for their children, would rather have their own experiences (7)_____ the experiences of their kids. In contrast, their children are completely (8) _____ that their decisions are right and are based on current situations that their parents may not be aware of.

1. A. accept             B. understand          C. experience          D. respect

2. A. different          B. difficult               C. similar                D. unexpected

3. A. present            B. prevent               C. encourage           D. increase

4. A. send                B. encourage           C. improve              D. prove

5. A. control            B. focus                  C. conflict               D. action

6. A. road                B. way                    C. street                  D. place

7. A change             B. stop                    C. replace                D. develop

8. A. decided           B. safe                    C. unsure                 D. sure

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. D

5. A

6. B

7. C

8. D

Giải thích:

1. understand sth/someone: thấu hiểu cái gì/ai đó

2. different experiences, opinions, habits, and behavior: trải nghiệm, ý kiến, thói quen và hành vi khác nhau

3. prevent someone from sth: ngăn ai đó khỏi làm gì/ khỏi cái gì

4. prove (v): chứng minh

5. take control of sth: làm chủ cái gì

6. on their own way: theo cách của họ

7. replace (v): thay thế

8. tobe sure that: chắc chắn điều gì

Hướng dẫn dịch:

“Khoảng cách thế hệ” là một thuật ngữ phổ biến được sử dụng 10 để mô tả sự khác biệt giữa các thế hệ. Người trẻ và người già không hiểu rõ nhau vì kinh nghiệm, quan điểm, thói quen và hành vi khác nhau. Đó là lý do tại sao cha mẹ thường cố gắng ngăn cản con cái làm những điều mà họ tin rằng sẽ gây hại cho chúng. Mặt khác, trẻ cố gắng hết sức để chứng minh rằng chúng có trách nhiệm và có thể kiểm soát cuộc sống của chính mình. Cha mẹ và con cái đều không sai. Cả hai đều đúng theo cách riêng của họ. Các bậc cha mẹ, mù quáng vì tình yêu dành cho con cái, thà để những trải nghiệm của chính họ thay thế những trải nghiệm của con cái họ. Ngược lại, con cái của họ hoàn toàn chắc chắn rằng các quyết định của chúng là đúng và dựa trên các tình huống hiện tại mà cha mẹ chúng có thể không nhận thức được.

Đánh giá

0

0 đánh giá