Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 11 Unit 2 Pronunciation - Global Success Kết nối tri thức

610

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 11 Unit 2 Pronunciation sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 2 Pronunciation

1 (trang 11 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Read the following sentences and choose the full form of the underlined words. Then practices saying the sentences. (Đọc các câu sau và chọn dạng đầy đủ của các từ được gạch chân. Sau đó thực hành nói các câu.)

1. She’s never discussed her problems with her father.

A. She is                            B. She has

2. There’s always some disagreement between me and my mother.

A. There is                         B. There has

3. I’d like some fruit cake, please

A. I would                         B. I had

4. We’d lived with our extended family before we moved to a new house.

A. We would                     B. We had

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

4. B

Giải thích:

1. Có “never discussed’’ => thì HTHT => cần trợ động từ “has’’

2. There is: có gì đó

3. would like sth: thích cái gì

4. Có “before’’ => thì HT => cần trợ động từ “had’’

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy chưa bao giờ thảo luận những vấn đề của mình với bố.

2. Luôn có một số bất đồng giữa tôi và mẹ tôi.

3. Tôi muốn một ít bánh trái cây, làm ơn

4. Chúng tôi đã sống với đại gia đình của mình trước khi chuyển đến một ngôi nhà mới.

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the following sentences using contractions. Then practice saying them. (Viết lại các câu sau sử dụng các rút gọn. Sau đó thực hành nói chúng.)

1.  Many people do not like to live with their extended family

2. Parents should not limit their children’s screen time

3. Even facts cannot make people change their minds

4. She said she would not like to go to the park

Đáp án:

1. Many people don’t like to live with their extended family

2. Parents shouldn’t limit their children’s screen time

3. Even facts can’t make people change their minds

4. She said she wouldn’t like to go to the park

Giải thích:

1. don’t like + to V: không thích làm gì

2. shouldn’t + V: không nên làm gì

3. can/can’t + V: có thể/ không thể làm gì

4. would like + to V: thích làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều người không thích sống cùng đại gia đình

2. Cha mẹ không nên giới hạn thời gian sử dụng thiết bị của con cái

3. Ngay cả sự thật cũng không thể khiến người ta thay đổi suy nghĩ

4. Cô ấy nói cô ấy không thích đi công viên

Đánh giá

0

0 đánh giá