1. restore (v) a. connected with things from the past

417

Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 6: Preserving our heritage giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 6: Preserving our heritage

1. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với ý nghĩa của chúng.)

1. restore (v)

a. connected with things from the past

2. historical (adj)

b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

3. preserve (v)

c. important in history

4. folk (adj)

d. to return something to an earlier good condition or position

5. historic (adj)

e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged

Lời giải chi tiết:

1 - d

2 - c

3 - e

4 - b

5 - a

1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position

(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)

2. historical (adj) - c. important in history

(thuộc về lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)

3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged

(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng)

4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)

5. historic (adj) - a. connected with things from the past

(liên quan đến lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)

Đánh giá

0

0 đánh giá