1. You ________________ learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you

356

Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 2: The generation gap giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 2: The generation gap

Choose the correct answers A, B, C or D to complete the following sentences. 

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.) 

1. You ________________ learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.

A. must

B. had to

C. mustn't

D. shouldn't

2. Fifty years ago, my grandmother ________________  stay at home and do all housework. She couldn't go to school like her brothers.

A. must

B. had to

C. didn't have to

D. should

3. You ________________ wear shorts to school. It's against the school rules.

A. should

B. have to

C. mustn't

D. don't have to

4. I think parents ________________ compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.

A. should

B. have to

C. must

D. shouldn’t

5. My parents respect my choices. I ________________ follow in their footsteps.

A. don't have to

B. mustn't

C. should

D. have to

Phương pháp giải:

 

have to

should

must

Công thức

(+) S + modal verb + V (nguyên thể)

(-)  S + modal verb + not + V (nguyên thể)

(?) Modal verb + S +  V (nguyên thể)?

Cách dùng

diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó, nhưng vì một lý do tác động bên ngoài nên mới phải làm

dùng để đưa ra lời khuyên, ý kiến của mình.

 

dùng để diễn tả sự cần thiết, bắt buộc phải làm từ góc độ chủ quan

 

Lời giải:

1 - A

2 - B

3 - C

4 - D

5 - A

1 - A

You must learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.

(Bạn phải học cách giữ cho phòng ngủ của bạn ngăn nắp. Không ai có thể làm sạch nó cho bạn.)

2 - B

Fifty years ago, my grandmother had to stay at home and do all housework. She couldn't go to school like her brothers.

(Năm mươi năm trước, bà của tôi phải ở nhà và làm tất cả việc nhà. Bà ấy không đến trường giống anh trai của bà.)

3 - C

You mustn’t wear shorts to school. It's against the school rules.

(Bạn không được mặc quần đùi đến trường. Điều đó trái với nội quy của trường.)

- D

I think parents shouldn’t compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.

(Tôi nghĩ bố mẹ không nên so sánh con cái của họ với người khác. Chúng sẽ trở nên bớt tự tin vào khả năng của chúng.)

- A

My parents respect my choices. I don’t have to follow in their footsteps.

(Bố mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn của tôi. Tôi không phải làm theo những gì họ đã làm.)

Đánh giá

0

0 đánh giá