1. traditional a. characteristics: special qualities that belong to a group of people or things

567

Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 2: The generation gap giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 2: The generation gap

1. Match the words to make phrases that mean the following.

(Nối các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa như sau.)

1. traditional

a. characteristics: special qualities that belong to a group of people or things

2. common

b. conflict: a disagreement between different generations

3. generational

c. values: beliefs about what is important in the culture of a particular society

4. cultural

d. view: a belief or an opinion that has existed for a long time without changing

Lời giải:

1 - c

2 - a

3 - b

4 - d

– c. traditional values: beliefs about what is important in the culture of a particular society

(các giá trị truyền thống: niềm tin về những gì là quan trọng trong nền văn hóa của một xã hội cụ thể)

– a. common characteristics: special qualities that belong to a group of people or things

(đặc điểm chung: phẩm chất đặc biệt thuộc về một nhóm người hoặc vật)

– b. generational conflict: a disagreement between different generations

(bất đồng thế hệ: sự không đồng tình giữa các thế hệ)

– d. cultural view: a belief or an opinion that has existed for a long time without changing

(quan điểm văn hóa: niềm tin hoặc 1 ý kiến đã tồn tại trong 1 khoảng thời gian dài không thay đổi)

Đánh giá

0

0 đánh giá