Lý thuyết Công nghệ 7 Chương 3 (Kết nối tri thức 2024): Chăn nuôi hay, chi tiết

2.8 K

Với tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 7 Chương 3: Chăn nuôi sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 7.

Công nghệ lớp 7 Chương 3: Chăn nuôi

Video giải Công nghệ 7 Ôn tập chương 3 - Kết nối tri thức

A. Lý thuyết Công nghệ 7 Chương 3: Chăn nuôi

I. Hệ thống kiến thức

- Giới thiệu về chăn nuôi

+ Vai trò, triển vọng vủa chăn nuôi

+ Vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền của nước ta

+ Một số phương thức chăn nuôi phổ biến của Việt Nam

+ Ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi

- Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi:

+ Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non

+ Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống

+ Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản

- Phòng, trị bệnh cho vật nuôi:

+ Vai trò

+ Nguyên nhân gây bệnh

+ Một số biện pháp phòng, trị bệnh

II. Câu hỏi

1. Trình bày vai trò, triển vọng của chăn nuôi. Kể tên một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.

2. Nêu một số phương thức chăn nuôi ở nước ta và ưu, nhược điểm của từng phương thức. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương.

3. Trình bày các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

4. Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?

5. So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

6. Em cho biết những biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh. Trình bày nguyên nhân, biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.

7. Trình bày cách nuôi dưỡng, chăm sóc gà.

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Chương 3: Chăn nuôi

Câu 1. Hình nào cho thấy gà bị nóng

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 3 (có đáp án) (ảnh 1)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích: Vì gà tập trung thành đám dưới đèn úm.

Câu 2. Hình nào cho thấy sự phân bố nhiệt phù hợp cho gà?

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 3 (có đáp án) (ảnh 2)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích: Vì gà phân bố rải rác đều.

Câu 3. Khi nhiệt độ thích hợp:

A. Gà phân bố đều trên sàn

B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm

C. Tản ra xa, tránh đèn úm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Gà phân bố đều trên sàn: khi nhiệt độ thích hợp

+ Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm: khi gà bị lạnh

+ Tản ra xa, tránh đèn úm: khi gà bị nóng

Câu 4. Khi gà bị lạnh:

A. Gà phân bố đều trên sàn

B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm

C. Tản ra xa, tránh đèn úm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Gà phân bố đều trên sàn: khi nhiệt độ thích hợp

+ Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm: khi gà bị lạnh

+ Tản ra xa, tránh đèn úm: khi gà bị nóng

Câu 5. Khi gà bị nóng quá:

A. Gà phân bố đều trên sàn

B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm

C. Tản ra xa, tránh đèn úm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Gà phân bố đều trên sàn: khi nhiệt độ thích hợp

+ Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm: khi gà bị lạnh

+ Tản ra xa, tránh đèn úm: khi gà bị nóng

Câu 6. Đặc điểm của gà mới nở:

A. Gà yếu

B. Sức đề kháng kém

C. Dễ bị bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Ở giai đoạn gà mới nở đến một tháng tuổi, gầ con rất yếu, sức đề kháng kém, dễ bị bệnh, vì vậy phải chăm sóc cẩn thận để gà khỏe mạnh

Câu 7. Tại sao phải chăm sóc cẩn thận khi gà ở giai đoạn mới nở đến một tháng tuổi?

A. Gà còn yếu

B. Sức đề kháng kém

C. Dễ bị bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Ở giai đoạn gà mới nở đến một tháng tuổi, gầ con rất yếu, sức đề kháng kém, dễ bị bệnh, vì vậy phải chăm sóc cẩn thận để gà khỏe mạnh

Câu 8. Cho gà ăn cần phân làm mấy loại tuổi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cho gà ăn cần phân làm 3 loại tuổi:

+ Loại dưới 1 tháng tuổi

+ Loại từ 1 – 3 tháng tuổi

+ Loại trên 3 tháng tuổi

Câu 9. Cho gà ăn cần phân theo loại tuổi nào?

A. Loại dưới 1 tháng tuổi

B. Loại từ 1 – 3 tháng tuổi

C. Loại trên 3 tháng tuổi

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cho gà ăn cần phân làm 3 loại tuổi:

+ Loại dưới 1 tháng tuổi

+ Loại từ 1 – 3 tháng tuổi

+ Loại trên 3 tháng tuổi

Câu 10. Phòng bệnh là:

A. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.

B. Là các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Phòng bệnh: Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.

+ Trị bệnh: Là các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh

Câu 11. Trị bệnh là:

A. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.

B. Là các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Phòng bệnh: Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.

+ Trị bệnh: Là các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh

Câu 12. Vi sinh vật gây bệnh ở vật nuôi là: Vi khuẩn

A. Vi khuẩn

B. Giun

C. Sán

D. Rận

Đáp án đúng: A

Giải thích: Giun, sán, rận là động vật kí sinh gây bệnh.

Câu 13. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do môi trường?

A. Vi khuẩn

B. Thức ăn không an toàn

C. Giun

D. Nhiệt độ quá lạnh

Đáp án đúng: D

Giải thích:

+ Vi khuẩn: do vi sinh vật gây bệnh

+ Thức ăn không an toàn: do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng

+ Giun: do động vật kí sinh

+ Nhiệt độ quá lạnh: do môi trường sống

Câu 14. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do vi sinh vật?

A. Vi khuẩn

B. Thức ăn không an toàn

C. Giun

D. Nhiệt độ quá lạnh

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Vi khuẩn: do vi sinh vật gây bệnh

+ Thức ăn không an toàn: do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng

+ Giun: do động vật kí sinh

+ Nhiệt độ quá lạnh: do môi trường sống

Câu 15. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do động vật kí sinh?

A. Vi khuẩn

B. Thức ăn không an toàn

C. Giun

D. Nhiệt độ quá lạnh

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Vi khuẩn: do vi sinh vật gây bệnh

+ Thức ăn không an toàn: do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng

+ Giun: do động vật kí sinh

+ Nhiệt độ quá lạnh: do môi trường sống

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 13 : Thực hành Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình

Lý thuyết Công nghệ 7 Chương 3: Chăn nuôi

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 14: Giới thiệu về thủy sản

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 15: Nuôi ao cá

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 16: Thực hành Lập kế hoạch nuôi cá cảnh

Đánh giá

0

0 đánh giá