Lý thuyết Công nghệ 7 Ôn tập chương 6 | Chân trời sáng tạo

9.7 K

Với tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 7 Ôn tập chương 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 7.

Công nghệ lớp 7 Ôn tập chương 6

Video giải Công nghệ 7 Ôn tập chương 6 - Chân trời sáng tạo

A. Lý thuyết Công nghệ 7 Ôn tập chương 6

I. Tóm tắt chương 6

- vai trò của nuôi trồng thủy sản

- Các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao

- Quy trình nuôi thủy sản

+ Chuẩn bị ao nuôi, xử lí nước

+ Thả con giống

+ Chăm sóc, quản lí

+ Thu hoạch

- Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.

II. Câu hỏi ôn tập

1. Việc xử lí ao nuôi thuỷ sản nhằm mục đích gì? Những hộ nuôi tôm, cá ở địa phương em hoặc khu vực lân cận thường xử lía ao, hồ nuôi theo cách nào?

2. Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo.

3. Vì sao phải chia nhỏ thức ăn cho tôm, cá để cho ăn nhiều lần? Vì sao phải cho ăn đúng giờ, đúng số lượng, đúng chất lượng và đúng vị trí cho ăn?

4. Trong quá trình nuôi tôm, cá, vì sao phải coi trọng công tác phòng và trị bệnh?

5. Hãy trình bày các phương pháp thu hoạch tôm, cá. Cho biết ưu, nhược điểm của mỗi phương pháp.

6. Mô tả phương pháp thu hoạch tôm, cá mà em đã quan sát thấy trong thực tế.

7. Trình bày quy trình đo nhiệt độ và độ trong của nước.

8. Cho biết các nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.

9. Hãy nêu các biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.

10. Em hãy đề xuất 3 biện pháp bảo vệ hệ sinh thái và nguồn lợi thuỷ sản có thể áp dụng tại địa phương của em.

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 6

Câu 1. Thủy sản nước ngọt là:

A. Cá biển

B. Cá lồng bè

C. Cá tra

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

+ Cá biển: thủy sản nước mặn

+ Cá lồng bè: thủy sản nước lợ

+ Cá tra: thủy sản nước ngọt

Câu 2. Đâu là thức ăn tự nhiên của thủy sản?

A. Tảo

B. Ngô

C. Khoai

D. Sắn

Đáp án: A

Giải thích:

Ngô, khoai, sắn là thức ăn thô.

Câu 3. Đâu là thức ăn thô của thủy sản?

A. Ngũ cốc

B. Rong

C. Luân trùng

D. Bọ đỏ

Đáp án: A

Giải thích:

Rong, luân trùng, bọ đỏ là thức ăn tự nhiên của thủy sản.

Câu 4. Thức ăn viên nổi dùng để nuôi loại thủy sản nào?

A. Cá

B. Tôm

C. Cá, Tôm

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích:

+ Thức ăn viên nổi: nuôi cá

+ Thức ăn viên chìm: nuôi tôm

Câu 5. Thức ăn viên chìm dùng để nuôi loại thủy sản nào?

A. Cá

B. Tôm

C. Cá, Tôm

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

+ Thức ăn viên nổi: nuôi cá

+ Thức ăn viên chìm: nuôi tôm

Câu 6. Thủy sản là:

A. Tôm

B. Cá

C. Cua

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Thủy sản gồm các động vật dưới nước như: tôm, cá, cua, nghêu, sò, ốc, …

Câu 7. Động vật nào sau đây được xem như thủy đặc sản:

A. Baba

B. Ốc

C. Trai

D. Cua

Đáp án: A

Giải thích:

Một số thủy đặc sản như: baba, lươn, ếch, …

Câu 8. Nước ta nuôi nhiều loại thủy sản có giá trị do:

A. Có nhiều vịnh

B. Có hải đảo

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Biển nước ta có nhiều vịnh, hải đảo nên thuận lợi cho việc nuôi nhiều loại thủy sản có giá trị như cá biển, tôm hùm, đồi mồi, ngọc trai, …

Câu 9. Thủy sản nước mặn là:

A. Cá biển

B. Cá lồng bè

C. Cá tra

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

+ Cá biển: thủy sản nước mặn

+ Cá lồng bè: thủy sản nước lợ

+ Cá tra: thủy sản nước ngọt

Câu 10. Thủy sản nước lợ là:

A. Cá biển

B. Cá lồng bè

C. Cá tra

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

+ Cá biển: thủy sản nước mặn

+ Cá lồng bè: thủy sản nước lợ

+ Cá tra: thủy sản nước ngọt

Câu 11. Đâu là phụ phẩm nông nghiệp?

A. Tấm

B. Bột cá

C. Thịt

D. Bã bia

Đáp án: A

Giải thích:

Bột cá, thịt, bã bia là phụ phẩm công nghiệp

Câu 12. Đâu là phụ phẩm công nghiệp?

A. Cám

B. Đỗ tương

C. Sắn

D. Mực

Đáp án: D

Giải thích:

Cám, đỗ tương, sắn là phụ phẩm nông nghiệp.

Câu 13. Thức ăn viên giúp bổ sung dinh dưỡng gì cho thủy sản?

A. Vitamin

B. Khoáng chất

C. Vitamin, khoáng chất

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Thức ăn viên thường được bổ sung vitamin, khoáng chất giúp thủy sản phát triển khỏe mạnh.

Câu 14. Bệnh nào sau đây thường xuất hiện khi nuôi thủy sản?

A.  Nổi đầu

B. Bệnh xuất huyết

C. Bệnh trùng nấm da

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Tôm, cá có mắc một số bệnh: nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da, bệnh đen mang, bệnh đốm trắng, …

Câu 15. Mục đích của bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:
A. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng tốt

B. Đảm bảo thủy sản phát triển tốt

C. Đảm bảo thủy sản không bệnh tật

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật, tạo thực phẩm sạch, đồng thời góp phần bảo tồn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Công nghệ 7 Ôn tập chương 4 và chương 5

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 12: Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

Lý thuyết Công nghệ 7 Ôn tập chương 6

Đánh giá

0

0 đánh giá