Giải SBT Tin học 8 Bài 8b (Kết nối tri thức): Phần mềm chỉnh sửa ảnh

1.6 K

Với giải sách bài tập Tin học 8 Bài 8b: Phần mềm chỉnh sửa ảnh sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tin học 8. Mời các bạn đón xem:

Sách bài tập Tin học 8 Bài 8b: Phần mềm chỉnh sửa ảnh

Câu 8b.1 trang 40 SBT Tin học 8: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh?

A. Tạo mới ảnh từ các ảnh gốc.

B. Chỉnh sửa ảnh.

C. Chuyển đổi ảnh sang các định dạng và độ phân giải khác nhau.

D. Soạn thảo văn bản.

Lời giải:

D. Soạn thảo văn bản.

Câu 8b.2 trang 40 SBT Tin học 8: Lí do nào sau đây dẫn đến việc phải chỉnh sửa ảnh?

A. Ảnh mờ và độ phân giải thấp.

B. Khung hình không đúng kích thước, có chỗ thừa cần loại bỏ.

C. Cần thêm vào ảnh một vài chi tiết.

D. Cả A, B và C.

Lời giải:

D. Cả A, B và C.

Câu 8b.3 trang 41 SBT Tin học 8: Quan sát bức ảnh trong Hình 8b.1 và trả lời câu hỏi.

Quan sát bức ảnh trong Hình 8b.1 và trả lời câu hỏi Câu 8b.3 trang 41 SBT Tin học 8

a) Bức ảnh có lỗi gì?........

b) Nếu cần chỉnh sửa em sẽ chỉnh sửa như thế nào?...........

Lời giải:

a) Bức ảnh có vệt đen phía trên và hình ảnh chiếc ô tô bị cắt mất một nửa.

b) Sẽ loại bỏ phần vệt đen và nửa chiếc ô tô.

Câu 8b.4 trang 41 SBT Tin học 8: Em hãy điền các cụm từ: tạo ra, thay đổi, ảnh gốc, hình ảnh vào chỗ trống (...) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.

a) Chỉnh sửa ảnh là thay đổi .........(1)......... ban đầu để tạo ra hình ảnh mới.

b) Phần mềm chỉnh sửa ảnh là công cụ giúp (2)................. hoặc .......(3).......... một ..........(4).......... để có được ảnh mới theo yêu cầu.

Lời giải:

(1) — ảnh gốc; (2) – tạo ra; (3) – thay đổi; (4) – hình ảnh.

Câu 8b.5 trang 41 SBT Tin học 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỗi hình ảnh có nhiều đối tượng, mỗi đối tượng bắt buộc phải nằm trên một lớp.

B. Một tệp ảnh có thể có nhiều đối tượng và nhiều lớp ảnh. Mỗi lớp có thể chứa một số đối tượng. Các lớp sẽ có thứ tự trên và dưới. Các đối tượng nằm ở lớp dưới có thể bị che khuất bởi các đối tượng ở lớp trên.

C. Em có thể thao tác với đối tượng dù không chọn lớp chứa đối tượng đó.

D. Thứ tự sắp xếp các lớp không quan trọng.

Lời giải:

B. Một tệp ảnh có thể có nhiều đối tượng và nhiều lớp ảnh. Mỗi lớp có thể chứa một số đối tượng. Các lớp sẽ có thứ tự trên và dưới. Các đối tượng nằm ở lớp dưới có thể bị che khuất bởi các đối tượng ở lớp trên.

Câu 8b.6 trang 42 SBT Tin học 8: Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào?

A. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào

B. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào

C. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào

D. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào

Lời giải:

C. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào

Câu 8b.7 trang 42 SBT Tin học 8: Em hãy quan sát Hình 8b.2 và chọn phương án trả lời đúng cho câu hỏi: Trong bức ảnh có những đối tượng nào?

Em hãy quan sát Hình 8b.2 và chọn phương án trả lời đúng cho câu hỏi

A. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, sàn nhà, tường.

B. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh.

C. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, quả bóng.

D. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, bàn ghế, chậu tiểu cảnh.

Lời giải:

A. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, sàn nhà, tường.

Câu 8b.8 trang 42 SBT Tin học 8: Trên bàn ăn có các đối tượng được đánh số như Hình 8b.3.

Trên bàn ăn có các đối tượng được đánh số như Hình 8b.3

Nếu mỗi đối tượng là một hình ảnh với nền trong suốt nằm ở các lớp tương ứng Layer 1, Layer 2, Layer 3, Layer 4 thì em sẽ sắp xếp các lớp đó theo thứ tụ như thế nào để được kết quả là Hình 8b.4?

Lớp trên cùng: .......................................................

Lớp thứ hai:.......................................................

Lớp thứ ba:.......................................................

Lớp thứ tư:.......................................................

Lớp dưới cùng: Lớp chứa khăn trải bàn

Lời giải:

Lớp trên cùng: Layer 4

Lớp thứ hai: Layer 2

Lớp thứ ba: Layer 3

Lớp thứ tư: Layer 1

Lớp dưới cùng: Lớp chứa khăn trải bàn

Câu 8b.9 trang 43 SBT Tin học 8: Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Trong phần mềm xử lí ảnh, em có thể xem được kích thước, độ phân giải của ảnh.

   

b) Kích thước của ảnh là mặc định, em không thể thay đổi.

   

c) Ảnh có cùng kích thước, ảnh nào nhiều điểm ảnh hơn sẽ nét hơn.

   

d) Khi em sử dụng công cụ phóng to ảnh, kích thước của ảnh sẽ tăng.

   

e) Công cụ phóng to, thu nhỏ ảnh giúp em thao tác dễ hơn với các đối tượng trên ảnh mà không làm thay đổi kích thước thực của ảnh.

   

f) Em có thể thay đổi độ phân giải của ảnh.

   

g) Trong phần mềm xử lí ảnh, em có thể xuất ảnh dưới nhiều định dạng khác nhau.

   
 

Lời giải:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Trong phần mềm xử lí ảnh, em có thể xem được kích thước, độ phân giải của ảnh.

x

 

b) Kích thước của ảnh là mặc định, em không thể thay đổi.

 

x

c) Ảnh có cùng kích thước, ảnh nào nhiều điểm ảnh hơn sẽ nét hơn.

x

 

d) Khi em sử dụng công cụ phóng to ảnh, kích thước của ảnh sẽ tăng.

 

x

e) Công cụ phóng to, thu nhỏ ảnh giúp em thao tác dễ hơn với các đối tượng trên ảnh mà không làm thay đổi kích thước thực của ảnh.

x

 

f) Em có thể thay đổi độ phân giải của ảnh.

x

 

g) Trong phần mềm xử lí ảnh, em có thể xuất ảnh dưới nhiều định dạng khác nhau.

x

 

 

Câu 8b.10 trang 43 SBT Tin học 8: Quan sát Hình 8b.5 để biết các thông số của ảnh và điền vào chỗ trống (...) được đánh số trong các câu sau sao cho đúng.

Quan sát Hình 8b.5 để biết các thông số của ảnh và điền vào chỗ trống

a) Kích thước: ...(1)....

b) Độ phân giải: .............(2)..

c) Tên tệp:......(3).....

d) Định dạng tệp..(4)....

Lời giải:

(1) - 650 x 450 pixels;

(2) - 300 x 300 ppi;

(3) - Hoa.jpg;

(4) - jpg.

Câu 8b.11 trang 44 SBT Tin học 8: Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện các nhiệm vụ sau:

a) Đọc thông tin ảnh.

b) Phóng to, thu nhỏ, di chuyển ảnh.

c) Chọn đối tượng trên ảnh.

d) Lưu tệp dưới định dạng .png.

Lời giải:

Hướng dẫn (Hướng dẫn sau đây sử dụng phần mềm GIMP phiên bản

Khởi động phần mềm và mở tệp ảnh

– Nháy đúp chuột vào biểu tượng Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện các nhiệm vụ sau trên màn hình nền để mở phần mềm chỉnh sửa ảnh GIMP, giao diện phần mềm với các thành phần chính được mở ra.

– Chọn File/Open để mở hộp thoại Open Image, chọn ảnh và nhảy chuột chọn Open

a) Đọc thông tin ảnh

– Chọn lệnh Image/Image Properties (Hình 8b.7), cửa sổ Image Properties

– Cửa sổ Image Properties hiển thị các thông số về tên tệp, kích thước, độ phân giải, định dạng,... của ảnh.

b) Phóng to, thu nhỏ, di chuyển ảnh

- Chọn công cụ Zoom Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện các nhiệm vụ sau trong bảng công cụ (Hình 8b.9), rồi đưa con trỏ chuột vào ảnh và nháy chuột. Mỗi lần nháy chuột, ảnh sẽ được phóng to theo một tỉ lệ thích hợp. Để thu nhỏ màn hình, nhấn giữ phím Ctrl khi nháy chuột vào ảnh.

- Để di chuyển ảnh, chọn công cụ Move Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện các nhiệm vụ sau trong bảng công cụ (Hình 8b.9), rồi đưa con trỏ chuột vào ảnh và kéo thả ảnh đến vị trí mới.

c) Chọn đối tượng

- Để chọn đối tượng, chọn công cụ Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện các nhiệm vụ sau hoặc Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện các nhiệm vụ sau, nếu muốn vùng chọn dạng hình chữ nhật (hình vuông) hoặc elip (hình tròn). Sau khi chọn công cụ, kéo thả chuột để lựa chọn một vùng rồi nhấn phím Enter.

– Muốn chọn vùng chọn có hình dạng khác, em chọn công cụ Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện các nhiệm vụ sau,di chuyển chuột theo hình em muốn chọn rồi nhấn phím Enter.

d) Lưu tập ảnh

– Chọn File/Export As. Hộp thoại Export Image xuất hiện

– Đặt tệp và lựa chọn định dạng tệp tại mục Select File Type. Nháy chuột chọn Export để hoàn thành việc lưu tệp

Xem thêm các bài giải SBT Tin học lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá